TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 8 – Thời gian làm bài 90 phút Họ và tên: Lớp: . Số báo danh: . Họ và tên, chữ kí của giám thị: . Mã phách ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm bài thi Họ tên, chữ kí của giám khảo Mã phách . I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 2 A. x5 – 2x4 +2x – 4 = 0 B. x5 – 7x = 0 C. x3 – 6x + 3 = 0 D. x2 + 4 = 0 Câu 2 : Giá trị của b để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm x = – 2 là: A. 4 B. 5 C.6 D. 7 Câu 3 : Phương trình m(x – 1) = 5 – (m –1)x vô nghiệm nếu : A. m = 0,25 B. m = 0,5 C. m = 0,75 D. m = 1 Câu 4 :Phương trình x2– 4x + 3 =0 có tập nghiệm là : A. {1;2} B. {2;3} C. {1;3} D. {2;4} Câu 5 : Phương trình có tập nghiệm là : A. S = {-1} B. S = {-1;3} C. S = {-1;4} D. S = R Câu 6: Cho DABC có các đường cao AH và BK. Biết các AC = 6cm, BC = 8 cm, BK = 5cm thì diện tích DABC bằng: A. 40 cm2 B. 20cm2 C. 30 cm2 D. 15 cm2 Câu 7: Cho DABC, trên cạnh AC lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm N sao cho MN song song với AB. Khi đó ta có: A. B. C. D. Câu 8: Cho ∆ABC có AB= 14cm ; AC = 21 cm, AD là phân giác của góc A. Biết BD = 8cm. Độ dài cạnh BC là : A. 15cm B. 18cm C. 22 cm D.20 cm II. Tự luận (8 điểm): Bài 1 (2,25 điểm): Giải các phương trình sau: a) 4x – 3 = 3x + 5 b) c) (2x + 3)(3x – 1) = 4x2 – 9 d) Bài 2 (1,75 điểm): Một ca nô xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A, thời gian ngược dòng nhiều hơn thời gian xuôi dòng là 1 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô biết rằng độ dài quãng đường sông AB là 36 km và vận tốc dòng nước chảy là 3 km/h. Bài 3 (3 điểm): Cho góc nhọn , trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 8 cm, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 4cm, OD = 6 cm. Học sinh không được viết vào khoảng này a) Chứng minh rằng: DOAD D OCB b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: IA.ID = IB.IC c) Biết diện tích DIAB là a (cm2). Tính diện tích DICD theo a. Bài 4 (1 điểm): Giải phương trình:
Tài liệu đính kèm: