Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019
PHÒNG GD&ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KẾ AN 1
()
DE KIEM TRA GKII - NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – 5
Thời gian làm bài : 40 Phút 
Mã đề 977
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1 (1điểm): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là :
 A. 68,6m2
 B. 67,5m2
 C. 58,3m2
 D. 58,5m2
Câu 2 (1điểm): 9m3 420dm3 = ............... m3
 A. 9,042
 B. 90,42
 C. 9,42
 D. 13,20
Câu 3 (1điểm): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4hm2 45m2 = .......... m2 là :
 A. 4045
 B. 40 450
 C. 40 045
 D. 445
Câu 4 (1điểm): Số dân của một xã là 1450 người, trong đó số nữ chiếm 48%. Hỏi xã đó có bao nhiêu nam ?
 A. 696
 B. 484
 C. 745
 D. 754
Câu 5 (1điểm): Đổi 23 000 000m2 ra ki-lô-mét vuông ta được :
 A. 23 000km2
 B. 2300km2
 C. 230km2
 D. 23km2
Câu 6 (1điểm): Diện tích của hình tam giác là 25,3cm2, chiều cao là 5,5cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
 A. 4,6cm
 B. 2,9cm
 C. 9,2cm
 D. 6,4cm
Câu 7 (1điểm): 2. Quan sát biểu đồ hình quạt dưới đây và trả lời câu hỏi: 
 - Biểu đồ bên cho em biết gì?..................................
 ..
Có bao nhiêu phần trăm:
 + Học sinh thích ăn Na?: có ...
 + Học sinh thích ăn Xoài?: ..
 + Học sinh thích ăn nhãn?: .
- Tính số học sinh thích ăn nho: 
 Thống kê ý thích ăn hoa quả
 của 200 học sinh
Câu 8 (1điểm): Điền dấu (, =) thích hợp vào chỗ chấm :
4m2 9dm2 ..... 49dm2
6dm2 5cm2 ..... 650cm2
5cm2 40mm2 ..... 540mm2
120 000cm2 ..... 12m2
Câu 9 (1điểm): . Đúng ghi Đ, sai ghi S 
 a) Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau c 
 b) Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau c
Câu 10 (1điểm):. Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông?.
Bài giải
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KẾ AN 1
()
DE KIEM TRA GKII - ĐÁP ÁN 
MÔN TOÁN – 5
Thời gian làm bài : 40 phút 
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 
977
1
B
2
C
3
C
4
D
5
D
6
C
Phần đáp án câu tự luận: 
Câu 7. trả lờ i(1đ)
Biểu đồ cho biết tỉ số phần trăm về ý thích ăn hoa quả của 200 học sinh
Có 35% học sinh thích ăn na (0,25đ)
Có 15% học sinh thích ăn xoài (0,25đ)
Có 25% học sinh thích ăn nhãn (0,25đ)
Số học sinh thích ăn nho là: 200 : 100 x 15 = 30 học sinh (0,25đ)
Câu 8: (1đ) Điền dấu (, =) thích hợp vào chỗ chấm :
4m2 9dm2 ..>... 49dm2 (0,25đ)
6dm2 5cm2 ..<... 650cm2 (0,25đ)
5cm2 40mm2 ..=... 540mm2 (0,25đ)
120 000cm2 ..=... 12m2 (0,25đ)
Câu 9: (1đ)
 a / cs
b / cđ
Câu 10(1đ): Bài giải 
Diện tích hình thang ABED là:
 (1,5 + 2,4 ) X 1,2 : 2 = 2,34(dm2 ) (0,25đ)
Diện tích hình tam giác BEC là:
1,8 X 1,2 : 2 = 1,08(dm2 ) (0,25đ)
Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là:
2,34 – 1,08 = 1,26 (dm2 ) (0,25đ)
Đáp số: 1,26 dm2(0,25đ)
.MA TRẬN KIẾN THỨC
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tỉ số phần trăm – Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
Số câu:
 Số điểm:
 Tỷ lệ phầm trăm:
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
2. Biểu đồ hình quạt
Số câu:
 Số điểm:
 Tỷ lệ phầm trăm:
1 câu
1điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
1.Diện tích – Thể Tích – Khối lượng
Số câu:
 Số điểm:
 Tỷ lệ phầm trăm:
3 câu
3 điểm
30 %
1 câu
1điểm
10 %
1 câu
1điểm
10 %
1 câu
1điểm
10 %
1 câu
1điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
8 câu
8điểm
30 %
Tổng số câu:
 Tổng số điểm:
 Tỷ lệ phầm trăm:
4 câu
4 điểm
40 %
2câu
2 điểm
20 %
3 câu
3 điểm
30 %
1 câu
1 điểm
10 %
10 câu
10 điểm
100 %

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc