Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Võ Thị Hoa Bắc

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Võ Thị Hoa Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ  II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Võ Thị Hoa Bắc
 UBND HUYỆN CÁT HẢI 
TRƯỜNG TH&THCS NGHĨA LỘ 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số và các phép tính với phân số. 
Số câu
2
2
1
1
1
4
3
Số điểm
1,0
1,5
2,0
1,0
1,0
2,5
4,0
Câu số
1,2
3,4
7
8
10
Đại lượng và đo đại lượng. 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Câu số
5
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, nhận biết hình.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Câu số
6
Giải toán về: Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) vủa 2 số đó
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Câu số
9
Tổng
Số câu
3
3
1
2
1
6
4
Số điểm
1,5
2,5
2,0
3,0
1,0
4,0
6,0
 UBND HUYỆN CÁT HẢI 
TRƯỜNG TH&THCS NGHĨA LỘ 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
	 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2: Phân số nào sau đây lớn hơn 1?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây
A. B. C. 	D. 
Câu 4: Cách sắp xếp nào đúng theo thứ tự từ bé đến lớn trong các cách sắp xếp sau:
	A. ; ; ; B. ; ; ; 
	C. ; ; ; D. ; ; ; 
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
8dm2 7cm2 = 87cm2 b) 4 giờ 15 phút = 255phút 
Câu 6: Một hình bình hành có độ dài đáy 14cm và chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành là:
172 cm2 B. 182 cm2 C. 875 cm2 D. 400 cm2 	
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 7 . Tính: 
a) + = b) - =.. 
 c) =	 d) : 	=..
Câu 2: Tìm x: 
a, + x = 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b, x x 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện
3 + + + 2 + + 3 + 2 
 Ngày tháng năm 2018
 NGƯỜI RA ĐỀ
 Võ Thị Hoa Bắc
UBND HUYỆN CÁT HẢI 
TRƯỜNG TH&THCS NGHĨA LỘ 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a
b
A
B
C
D
S
Đ
B
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 7 : (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
	a) + = + = 	(Hoặc: + = + = = )
b) - = - = (Hoặc: - = - = = ) 
c) = = = d) : = = = 	
	 Câu 8 : (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
 a, + x = 
b, x x
 x = 
 x = 
 x = : 
 x = 
 Câu 9 : (2 điểm) 
Bài giải
Vẽ đúng sơ đồ: 0,5 đ
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 (phần)	 (0, 25 đ)
 Tuổi của con là: 30 : 5 × 2 = 12 (tuổi) (0,5 đ)
 Tuổi của mẹ là: 12 + 30 = 42 (tuổi) (0,5 đ)
	 Đáp số: con: 12 tuổi, mẹ: 42 tuổi (0,25 đ)
Câu 10: (1 điểm)
 3 + + + 2 + + 3 + 2 = ( 3 + 2 + 3 + 2 ) + ( + + )
 = 10 + 1 = 11

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_20.doc