Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018

docx 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018
TrườngTiểuhọc Lớp: ............................................................
Họvàtên:....................................................
KTĐK GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: TOÁN LỚP 5
 Ngày kiểm tra: /03/2018
Thờigianlàmbài: 40 phút
Giám thị 1
 Giám thị 2
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Giám khảo 1
Giám khảo 2
........./3 điểm
PHẦN I:
....../0,5đ
 Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho các bài 1, 2, 3, 4.
Bài 1. Số đo 0,025m3 đọc là: 
 A. Không phẩy hai lăm mét khối.	B. Hai lăm phần trăm mét khối. 	
......./0,5đ
 C. Hai mươilăm phần nghìn mét khối.	D.Không hai lăm mét khối.
Bài 2. 15% của một số là 60. Hỏi số đó là bao nhiêu?
......./0,5đ
 A. 9	B. 400	C. 900	D. 4
Bài 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2mthì thể tích củahìnhhộpđólà:
......./0,5đ
A. 3,6m3	B. 36m3	C. 2,5m3	D. 4,2m3
Bài 4. Dòng nào dưới đây là cách tính chu vi hình tròn? 
A. C = r x 3,14 	B. C = r x r x 3.14	
......./1đ
T 35%
H 60%
C 5%
 C. C = d x 3,14	D. C = d x d x 3,14	
Bài 5. Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ thống kê điểm môn toán học kì 1
của 240 học sinh khối Năm ở trường. Dựa vào biểu đồ, em biết 
số học sinh đạt mức hoàn thành tốt, hoàn thành là: 
A. Hoàn thành tốt có .............. học sinh.
........./7 điểm
 B. Hoàn thành có .............. học sinh.
......./2đ
PHẦN II:
Bài 1. a. Đặt tính rồi tính
	438,059 + 25,65	1029,45 – 702,892
........................................................	..............................................................
........................................................	..............................................................
........................................................	..............................................................
........................................................	..............................................................
b. Tím X, biết
 536,64 : X = 5,2 x 4
 ........................................................................................
 ........................................................................................
......./2đ
 ........................................................................................
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
	a. 0,8 m = .................dm	b. 2,5 dm 2 = ................cm2
......./2đ
	c. 12602 cm3 = ..................dm3	d. 9 m3 = ...................d m3
Bài 3.Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lòng hồ là: chiều dài 20m, chiều rộng 10m và sâu 1,2m. Người ta lát gạch men xung quanh (bên trong) và đáy hồ. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 2dm để lát (không kể các mạch vữa). Hãy tính số viên gạch cần để lát bên trong hồ.
Giải
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................. 
......./1đ
 ..................................................................................................................................................
Bài 4.Mộtcáibànăncómặtbànhìnhtrònvớibánkínhlà 6 dm. Tínhchu vi vàdiệntíchmặtbànănđó.
Giải
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KTĐK GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5
NĂM HỌC 2017 - 2018
PHẦN I: 3đ
Bài 1: ý C (0,5đ)
Bài 2: ý B (0,5đ)
Bài 3: ý A (0,5đ)
Bài 4: ý C (0,5đ)
Bài 5: 
Hoàn thành tốt có ........84...... học sinh.
Hoàn thành có ........144...... học sinh.
 ( 1 kết quả đúng đạt 0,5đ: 0,5đ x 2 = 1đ)
PHẦN II: 7đ
Bài 1: a. Thực hiện đúng 1 phép tính đạt 0,5đ	 2 phép tính đạt 1đ.
	(463,709 ; 326,558)
	b. Thực hiện đúng 1 phép tính đạt 0,5đ 2 phép tính đạt 1đ.
0,5đ
	536,64 : X = 5,2 x 4
	536,64 : X = 20,8
0,5đ
	 X = 536,64 : 20,8
	 X = 25,8
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: điền đúng 1 yêu cầu đạt 0,5đ 4 yêu cầu: 2đ
	a. 0,8 m = 8 dm	b. 2,5 dm 2 = 250 cm2
	c. 12602 cm3 = 12,602 dm3	d. 9 m3 = 9000 d m3
Bài 3: Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 0,5đ; Đúng cả bài: 2đ
 Giải
0,5đ
 Diện tích bên trong hồ cần lát gạch:
	(20 + 10) x 2 x 1,2 + 20 x 10 = 272 (m2)
0,5đ
	Diện tích một viên gạch:
0,5đ
	 2 x 2 = 4 (dm2)
	Đổi 4dm2 = 0,04m2à
0,5đ
	Số viên gạch cần dùng để lát bên trong hồ: 
	 272 : 0,04 = 6800 (viên) 
	Đáp số : 6800 viên
 Lưu ý: Sai, thiếu đáp số hoặc đơn vị trừ chung 0,5điểm/bài.
Bài 4: Học sinh giải đúng .
Giải
0,5đ
	Chu vimặtbànlà:
	6 x 3,14 = 18,84 ( cm)
0,5đ
	Diện tích mặtbànlà:
	6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)
 Đáp số: 18,84 cm , 113,04 cm2
 Lưu ý: Sai, thiếu đáp số hoặc đơn vị trừ chung 0,5điểm/bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.docx