Nhúm 8: A. Kiến thức kĩ năng cần đạt sau khi học hết chương trỡnh Toỏn lớp 5 1. Kiến thức cần đạt: Cú một số kiến thức ban đầu về số TP, cỏc phộp tớnh về cộng trừ, nhõn, chia cỏc số đú. Biết đọc, viết, so sỏnh thực hành tớnh cộng, trừ, nhõn, chia STP. Biết sử dụng cỏc đơn vị đo đó học và cỏc đơn vị: ha, cm3, dm3, m3 trong thực hành tớnh và đo lường. Biết tớnh chu vi, diện tớch hỡnh tam giỏc, hỡnh thang và hỡnh trũn. Biết tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật và HLP. Biết giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế cú đến 4 bước tớnh. 2. Kiến thức trọng tõm KTĐK trong từng kỡ: a. Giữa kỡ 1: + Viết STP, xỏc định giỏ trị theo vị trớ của chữ số trong STP + So sỏnh cỏc STP, đổi đơn vị đo diện tớch. + Giải bài toỏn về quan hệ tỉ lệ. b. Cuối kỡ 1: + Xỏc định giỏ trị theo vị trớ của cỏc chữ số trong STP + Kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh với STP. + Giải bài toỏn cú liờn quan đến tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. c. Giữa kỡ 2: + Tỉ số phần trăm và giải toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm + Thu thập và xử lý thụng tin từ biểu đồ hỡnh quạt + Nhận dạng, tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh đó học như: hỡnh thang, hỡnh hộp chữ nhật, HLP, hỡnh trũn. d. Cuối kỡ 2: + Kiến thức ban đầu về STP, kĩ năng thực hành tớnh với STP, tỉ số phần trăm. + Tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh đó học. + Giải bài toỏn về chuyển động đều. B. Vớ dụ về cỏc khõu thiết kế ma trận đề kiểm tra toỏn giữa Học kỡ I lớp 5: Khõu 2. Viết cỏc chuẩn cần đỏnh giỏ đối với mỗi cấp độ tư duy Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng 1. Số học và phộp tớnh + Khỏi niệm STP, đọc Viết STP + Xỏc định giỏ trị theo vị trớ của chữ số trong STP, biết so sỏnh cỏc STPvà sắp xếp STP theo thứ tự từ lớn đến bộ và ngược lại. Vận dụng vào được tớnh toỏn 2. Đại lượng và đo đại lượng ha, dam2, mm2 Đổi đơn vị đo diện tớch 3. Yếu tố hỡnh học vận dụng tớnh diện tớch một số hỡnh 4. Giải bài toỏn cú lời văn Biết giải và trình bày bài giải các bài toán về tỉ lệ Khõu 3. QĐ phõn phối tỷ lệ % điểm cho mỗi chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng 1. Số học và phộp tớnh 50 % 50% 2. Đại lượng và đo đại lượng 20 % 20 % 3. Yếu tố hỡnh học 10 % 10% 4. Giải bài toỏn cú lời văn 20 % 20% Tổng số cõu Tổng số điểm 20% 60 % 20 % Khõu 4. Tớnh số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với % Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng 1. Số học và phộp tớnh + Khỏi niệm STP, đọc Viết STP + Xỏc định giỏ trị theo vị trớ của chữ số trong STP, biết so sỏnh STP và sắp xếp STP theo thứ tự từ lớn đến bộ và ngược lại. Vận dụng được vào giải toỏn 5 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng ha, dam2, mm2 Đổi đơn vị đo diện tớch 1.5 điểm 3. Yếu tố hỡnh học Vận dụng tớnh diện tớch một số hỡnh đó học 1 điểm 4. Giải bài toỏn cú lời văn Biết giải và trình bày bài giải các bài toán về tỉ lệ 2.5 điểm Tổng số cõu Tổng số điểm 3.5 điểm 5.5 điểm 1 điểm Khõu 5. Tớnh số điểm, số cõu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng 1. Số học và phộp tớnh 2cõu ( 4,0 điểm) 1 cõu x 1 =1 điểm - Khỏi niệm STP, Đọc, viết số STP + Xỏc định giỏ trị theo vị trớ của chữ số trong STP, biết so sỏnh, sắp xếp STP theo thứ tự từ lớn đến bộ và ngược lại. Vận dụng vào được giải toỏn 2. Đại lượng và đo đại lượng 1 cõu x 1.5 = 1,5 điểm ha, dam2, mm2 1 cõu x 1 = 1,0 điểm - Chuyển đổi, thực hiện số đo diện tich (ha, dam2, mm2) 1 cõu x 2 = 2,5 điểm 3. Yếu tố hỡnh học. .Tớnh diện tich một số hỡnh 4. Giải bài toỏn cú lời văn Biết giải và trình bày bài giải các bài toán về tỉ lệ Khõu 6. Điền vào ma trận và tớnh số điểm và số cõu hỏi cho mỗi cột Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phộp tớnh - Khỏi niệm STP, Đọc, viết STP. + Xỏc định giỏ trị theo vị trớ của chữ số trong STP, biết so sỏnh, sắp xếp STP theo thứ tự từ lớn đến bộ và ngược lại. Vận dụng vào được giải toỏn Số cõu hỏi 1 1 3 Số điểm 1 4 5 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng ha, dam2, mm2 - Chuyển đổi, thực hiện số đo diện tich (ha, dam2, mm2) Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 1.5 1.5 điểm 3. Yếu tố hỡnh học Biết tớnh diện tớch một số hỡnh Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 1 1 điểm 4. Giải bài toỏn cú lời văn Biết giải và trình bày bài giải các bài toán về tỉ lệ Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 2.5 2.5điểm Tổng số cõu hỏi 1 2 1 1 5 Tổng số điểm 1.0 5.5 1 2.5 10 điểm \ HOẶC MA TRẬN KHễNG GHI CHUẨN Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phộp tớnh 1 cõu 1,0 đ 1 cõu 4,0 đ 3 cõu 5.0 đ (50%) 2. Đại lượng và đo đại lượng 1 cõu 1,5 đ 1 cõu 1,5 đ (20%) 3. Yếu tố hỡnh học 1cau 1điểm 1 cõu 1 điểm (10%) 4. Giải bài toỏn cú lời văn 1 cõu 2,5 đ (20%) 1 cõu 2,5 đ (20%) Tổng số cõu Tổng số điểm Tỷ lệ 1 cõu 1 điểm (20%) 2 cõu 4,0 điểm (40%) 1 cõu 1điểm (20%) 1 cõu 2,5 đ (20%) 5 cõu 10,0 đ (100%) Họ và tờn................................. Thứ .....ngày.....thỏng.....năm 2012 Lớp.......................................... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013 MễN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Cõu 1: (1,0 điểm) Viết số và viết cỏch đọc số vào chỗ chấm cho thớch hợp: Cỏch đọc số Số Năm mươi lăm phấy năm trăm năm mươi lăm .................................. Khụng phẩy một trăm linh ba ........................... ................................................................................ 15,009 ................................................................................. 0,359 Cõu 2: (3 điểm) a) Xếp cỏc số sau theo thứ tự tăng dần: 6,375; 7,573; 6,735; 7,653; 6,357; 6,537. ............................................................................................................................... b)Viết 5 số thập phõn lớn hơn 2,1 và nhỏ hơn 2,2: ...................................................................................................................................... c) Xỏc định giỏ trị của chữ số 5 trong cỏc số sau: 5,12; 0,54 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Cõu 3 :(1.5 điểm) Viết số thớch hợp vào chỗ chấm. 12m29dm2= .........dm2 20000m2 = .........dam2 150cm2 =..........dm2.........cm2 Cõu 4: (2,5 điểm) Muốn đắp xong một nền nhà trong 4 ngày cần cú 6 người. Hỏi muốn đắp xong nền nhà đú trong 3 ngày thỡ cần bao nhiờu người? ( Mức làm của mỗi người như nhau) Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Cõu 5 :( 1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 7 cm Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là A. 21cm2 B. 19 cm2 3cm C. 20 cm2 D. 22 cm2 ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ 1NĂM HỌC 2012-2013 MễN TOÁN LỚP 5 Cõu 1: (1,5 điểm) Viết vào chỗ trống cho thớch hợp: Đọc số Viết số Năm mươi lăm phấy năm trăm năm mươi lăm 55,555 Khụng phẩy một trăm linh ba 0,103 Mười lăm phẩy khụng trăm linh chớn 15,009 Khụng phẩy ba trăm năm chớn 0,359 Mỗi ụ điền đỳng kết quả cho 0,5 điểm Cõu 2: (3 điểm) a)Xếp cỏc số sau theo thứ tự tăng dần: 6,357 ; 6,375 ; 6,537; 6,735; 7,576; 7,653 Xếp đỳng thứ tự cho 1 điểm. b)Viết 5 số thập phõn lớn hơn 2,1 và nhỏ hơn 2,2: Vớ dụ: 2,11; 2,12; 2,14; 2,14; 2,15; ... Viết đỳng mỗi số cho 0,2 điểm c) Chữ số 5 trong số 5,12 chỉ 5 đơn vị Chữ số 5 trong số 0,54 chỉ 5 phần mười Chuyển đỳng mỗi số cho 0,5 điểm Cõu 3( 1.5 điểm): Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 12m29dm2= 1209 dm2 20000m2= 200dam2 150cm2 =1dm250cm2 Viết đỳng mỗi số cho 0,5 điểm Cõu 4 (2,5 điểm) Bài giải Muốn đắp xong nền nhà trong một ngày cần số người là: 0,25đ 6 x 4 =24 ( người) 1,0 đ Muốn đắp xong nền nhà trong 3 ngày cần số người là: 0,25đ 24 : 3 = 8 (người) 0,75đ Đỏp số: 8 người 0,25đ Cõu 5 :( 1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 7 cm Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là A . 21cm2 B. 19 cm2 3cm C. 20 cm2 D. 22 cm2 Khoanh đỳng đỏp ỏn cho 1 điểm 4.3. Vớ dụ về cỏc khõu thiết kế ma trận đề kiểm tra Toỏn Học kỡ I lớp 2: Khõu 1. Liệt kờ tờn cỏc chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm tra Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phộp tớnh 2. Đại lượng và đo đại lượng 3. Yếu tố hỡnh học 4. Giải bài toỏn cú lời văn Khõu 2. Viết cỏc chuẩn cần đỏnh giỏ đối với mỗi cấp độ tư duy Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng 1. Số học và phộp tớnh - Đọc, viết đếm cỏc số trong phạm vi 100 - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20. - Kĩ thuật cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100 - Thực hiện được phộp cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100. - Tỡm thành phần và kết quả của phộp cộng, phộp trừ - Tỡm x trong cỏc bài tập dạng: x+a=b, a+x=b,x-a=b, a-x=b. - Tớnh giỏ của biểu thức số cú khụng quỏ hai dấu phộp tớnh cộng, trừ khụng nhớ 2. Đại lượng và đo đại lượng - Nhận biết ngày, giờ; ngày, thỏng; đề-xi một, kg, lớt - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong thỏng. - Quan hệ giữa đề -xi-một và xăng-ti-một - Xử lý cỏc tỡnh huống thực tế. - Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ với cỏc số đo đại lượng. 3. Yếu tố hỡnh học - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hỡnh tứ giỏc , hỡnh chữ nhật - Nhận dạng cỏc hỡnh đú học ở cỏc tỡnh huống khỏc nhau. - Vẽ hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc . 4. Giải bài toỏn cú lời văn - Nhận biết bài toỏn cú lời văn (cú 1 bước tớnh với phộp cộng hoặc trừ; loại toỏn nhiều hơn, ớt hơn) và cỏc bước giải bài toỏn cú lời văn. - Biết cỏch giải và trỡnh bày cỏc loại toỏn đó nờu (cõu lời giải, phộp tớnh, đỏp số). - Giải cỏc bài toỏn theo túm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hỡnh vẽ) trong cỏc tỡnh huống thực tế. Khõu 3. QĐ phõn phối tỷ lệ % điểm cho mỗi chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng 1. Số học và phộp tớnh 60 % 60% 2. Đại lượng và đo đại lượng 10 % 10 % 3. Yếu tố hỡnh học 10 % 10 % 4. Giải bài toỏn cú lời văn 20 % 20% Tổng số cõu Tổng số điểm 20% 30 % 50 % Khõu 4. Tớnh số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với % Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng 1. Số học và phộp tớnh 6 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng 1 điểm 3. Yếu tố hỡnh học 1 điểm 4. Giải bài toỏn cú lời văn 2 điểm Tổng số cõu Tổng số điểm 2 điểm 3 điểm 5 điểm Khõu 5. Tớnh số điểm, số cõu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng 1. Số học và phộp tớnh 1 cõu x 1 =1,0 điểm - Đọc, viết đếm cỏc số trong phạm vi 100 1cõu x 3 = 3,0 điểm - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20. 1 cõu x 2 = 2,0 điểm - Kĩ thuật cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100 - Thực hiện được phộp cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100. - Tỡm thành phần và kết quả của phộp cộng, phộp trừ - Tỡm x trong cỏc bài tập dạng: x+a=b, a+x=b,x-a=b, a-x=b. - Tớnh giỏ của biểu thức số cú khụng quỏ hai dấu phộp tớnh cộng, trừ khụng nhớ 2. Đại lượng và đo đại lượng - Nhận biết ngày, giờ; ngày, thỏng; đề-xi một, kg, lớt - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong thỏng. - Quan hệ giữa đề -xi-một và xăng-ti-một - Xử lý cỏc tỡnh huống thực tế. - Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ với cỏc số đo đại lượng. 3. Yếu tố hỡnh học 1 cõu x 1 =1,0 điểm - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hỡnh tứ giỏc , hỡnh chữ nhật - Nhận dạng cỏc hỡnh đú học ở cỏc tỡnh huống khỏc nhau. - Vẽ hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc . 4. Giải bài toỏn cú lời văn - Nhận biết bài toỏn cú lời văn (cú 1 bước tớnh với phộp cộng hoặc trừ; loại toỏn nhiều hơn, ớt hơn) và cỏc bước giải bài toỏn cú lời văn. - Biết cỏch giải và trỡnh bày cỏc loại toỏn đó nờu(cõu lời giải, phộp tớnh, đỏp số). 1 cõu x 2 = 2,0 điểm - Giải cỏc bài toỏn theo tỳm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hỡnh vẽ) trong cỏc tỡnh huống thực tế. Tổng số cõu Tổng số điểm Khõu 6. Điền vào ma trận và tớnh số điểm và số cõu hỏi cho mỗi cột Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phộp tớnh - Đọc, viết đếm cỏc số trong phạm vi 100 - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20. - Kĩ thuật cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100 - Thực hiện được phộp cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100. - Tỡm thành phần và kết quả của phộp cộng, phộp trừ - Tỡm x trong cỏc bài tập dạng: x+a=b, a+x=b,x-a=b, a-x=b. - Tớnh giỏ trị của biểu thức số cú khụng quỏ hai dấu phộp tớnh cộng, trừ khụng nhớ Số cõu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 1 2 3 6 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng - Nhận biết ngày, giờ; ngày, thỏng; đề-xi một, kg, lớt - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong thỏng. - Quan hệ giữa đề -xi-một và xăng-ti-một - Xử lý cỏc tỡnh huống thực tế. - Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ với cỏc số đo đại lượng. Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 1 1 điểm 3. Yếu tố hỡnh học - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hỡnh tứ giỏc, hỡnh chữ nhật - Nhận dạng cỏc hỡnh đú học ở cỏc tỡnh huống khỏc nhau. - Vẽ hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc. Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 1 1 điểm 4. Giải bài toỏn cú lời văn - Nhận biết bài toỏn cú lời văn (cú 1 bước tớnh với phộp cộng hoặc trừ; loại toỏn nhiều hơn, ớt hơn) và cỏc bước giải bài toỏn cú lời văn. - Biết cỏch giải và trỡnh bày cỏc loại toỏn đú (cõu lời giải, phộp tớnh, đỏp số). - Giải cỏc bài toỏn theo túm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hỡnh vẽ) trong cỏc tỡnh huống thực tế. Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 điểm Tổng số cõu hỏi 3 1 1 1 6 Tổng số điểm 3 2 3 2 10 điểm HOẶC MA TRẬN KHễNG GHI CHUẨN Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phộp tớnh 1 cõu 1,0 đ 1 cõu 2,0 đ 1 cõu 3,0 đ 3 cõu 6,0 đ (60%) 2. Đại lượng và đo đại lượng 1 cõu 1,0 đ 1 cõu 1,0 đ (10%) 3. Yếu tố hỡnh học 1 cõu 1,0 đ 1 cõu 1,0 đ (10%) 4. Giải bài toỏn cú lời văn 1 cõu 2,0 đ (20%) 1 cõu 2,0 đ (20%) Tổng số cõu Tổng số điểm Tỷ lệ 3 cõu 3,0 điểm (30%) 1 cõu 2,0 điểm (20%) 1 cõu 3,0 điểm (30%) 1 cõu 2,0 đ (20%) 6 cõu 10,0 đ (100%) Khõu 7. Đỏnh giỏ lại ma trận và cú thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết. - Xem lại đỳng Chuẩn KT chưa? - Vấn đề giảm tải.
Tài liệu đính kèm: