HỌ VÀ TÊN HỌC SINH ...... LỚP: 5E TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM Số thứ tự . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII Năm học 2016 - 2017 MÔN TOÁN 5 – 40 PHÚT Giám thị 1 Giám thị 2 ĐIỂM ( Ghi số và chữ ) Nhận xét bài làm HS Giám khảo 1 Giám khảo 2 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Phần I:../3điểm Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời: A, B, C, D ( là đáp án số, kết quả tính .). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ./0.5 điểm Câu 1: Số: “Bốn trăm linh năm phẩy sáu đề- xi- mét khối” được viết là: 405,6 dm3 B. 40,56 dm3 C. 4,056 dm3 D. 400,56 dm3 ./0.5 điểm Câu 2: Nam đi từ nhà lúc 5giờ 45phút và đến trường lúc 6 giờ. Vậy thời gian Nam đi là: 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút ./0.5 điểm Câu 3: 25% của 80 là: A. 2 B. 20 C. 25 D. 40 ./0.5 điểm Câu 4: 30% của của một số là 48. Vậy số đó là: A. 14,4 B. 144 C. 16 D. 160 ./0.5 điểm Câu 5: Một hình tam giác có độ dài đáy là 2,3cm và chiều cao 1,2cm. Diện tích hình tam giác là: A. 7 cm2 B. 13,8 cm2 C. 1,38 cm2 D. 70 cm2 ./0.5 điểm Câu 6: Một hình lập phương có cạnh 5dm. Thể tích hình lập phương là: A. 100 dm3 B. 125 dm3 C. 150 dm3 D. 60 dm3 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Phần II: ../ 7điểm ./1 điểm Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2800 dm3 = .m3 b) 150 phút = giờ ./2 điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 13 giờ 22 phút + 6 giờ 47 phút b) 15 ngày 23giờ – 10 ngày 9 giờ c) 6 giờ 15 phút x 3 d) 10 giờ 48 phút : 9 ./2 điểm Bài 3: a) Tìm X: b) Tính giá trị biểu thức: X : 4,8 = 13,6 75,4 - 85,68 : 3,6 . ./1 điểm Bài 4: Người ta muốn đóng một thùng tôn (không nắp) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,8m và chiều cao 1,5m. Tính: Diện tích xung quanh thùng tôn. Diện tích tôn cần dùng để làm thùng. ./1 điểm Bài 5: Tìm hai số thập phân, bết rằng tổng của chúng bằng 2,25 và thương của chúng là 0,5 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5E KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 Phần I: ( 3 điểm) 1. A 2.C 3.B 4.D 5.C 6.B Khoanh đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm ( 0,5 x 6 = 3 điểm) Phần II: (7 điểm). Bài 1: Điền số thích hợp: 2800 dm3 = 2,8 m3 b) 150 phút = 2,5 giờ Điền đúng mỗi bài đạt 0,5 đ ( 0,5 đ x 2 = 1 điểm) Bài 2 : Tính ( 2 điểm) a) 13 giờ 22 phút + 3giờ 47 phút b) 15 ngày 23 giờ –10 giờ 9 giờ 13 giờ 22 phút 15 ngày 23 giờ + _ 6 giờ 47 phút 10 ngày 9 giờ 13 giờ 69phút = 14 giờ 9 phút 05 ngày 14 giây c) 5 giờ 14 phút x 3 ; d) 10 giờ 48 phút : 9 5 giờ 14 phút 10 giờ 48 phút 9 x 3 1giờ =60 phút 1 giờ 12 phút 15 giờ 42 phút 108 phút 18 0 Mỗi bài đúng đạt 0,5 đ x 4 = 2đ a. HS không đổi kết quả không chấm d. Số dư sai không chấm Bài 3:a) Tìm X: b) Tính giá trị biểu thức: X x 4,8 = 13,6 75,4 - 85,68 : 3,6 X = 13,6 x 4,8 = 75,4 + 23,8 X = 65,28 (0,5đ ) = 51,6 (0,5đ ) a) 0,5 điểm b) 0,5 điểm Bài 4. Giải Chu vi mặt đáy thùng tôn là: (2,5 + 1,8) x 2 = 8,6 (m) (0,5đ) Diện tích xung quanh thùng tôn là: 8,6 x 1,5 = 12,9 (m2 ) (0,5đ) Diện tích mặt đáy thùng tôn là: 2,5 x 1,8 = 4,5 ( m2) (0.5đ) Diện tích tôn cần dùng để làm thùng là: 12,9 + 4,5 = 17,4 ( m2 ) (0.5đ) Đáp số: a)12,9m2 ; b) 17,4m2 Thực hiện đúng đạt 2 điểm - Lời giải phù hợp phép tính. - Phép tính đúng lời giải sai 0 đ -Sai - Thiếu tên đơn vị cả bài – 0,5đ - Thiếu đáp số không trừ điểm Bài 4. Giải Ta có: 0,5 = Tổng số phần bằng nhau là: (0.5đ) 1+2 = 3 ( phần) Số thứ nhất là: 2,25: 3 x 1= 0,75 (0.5đ) Số thứ nhất là: 2,25: 3 x 2= 1,5 Đáp số: 0,75 ; 1,5 Thực hiện đúng đạt 1 điểm - Lời giải phù hợp phép tính.
Tài liệu đính kèm: