HỌ VÀ TÊN HỌC SINH ...... LỚP: 5D TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM Số thứ tự . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII Năm học 2016 - 2017 MÔN TOÁN 40 PHÚT Giám thị 1 Giám thị 2 ĐIỂM ( Ghi số và chữ ) Nhận xét bài làm HS Giám khảo 1 Giám khảo 2 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Phần I:../3điểm Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời: A, B, C, D ( là đáp án số, kết quả tính .). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ./0.5 điểm Câu 1: Số: “Bốn mươi hai phẩy bảy đề- xi- mét khối” được viết là: 42,7 dm3 B. 402,7 dm3 C. 42,07 dm3 D. 40,27 dm3 ./0.5 điểm Câu 2: Vua Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỷ : XVII B. XVIII C. XIX D. XX ./0.5 điểm Câu 3: 25% của 90 là: A. 21 B. 45 C.15 D. 22,5 ./0.5 điểm Câu 4: 12,5% của của một số là 4,8. Vậy số đó là: A. 0,6 B. 60 C. 38,4 D. 3,84 ./0.5 điểm Câu 5: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 1,8cm. Chu vi miếng bìa là: A. 4,8cm B. 5,4cm C. 9,6cm D. 96cm ./0.5 điểm Câu 6: Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 3cm.Thể tích khối gỗ đó là: A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 36cm3 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Phần II: ../ 7điểm ./1 điểm Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2050 cm3 = .dm3 b) 36 phút 54 giây = phút ./2 điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 15 phút 46 giây + 24 phút 19 giây b) 24 giờ 20 phút –18 giờ 12 phút . .. . c) 3 giờ 14 phút x 3 d) 17 giờ 12 phút : 4 . . .. . ./2 điểm Bài 3: a) Tìm X: b) Tính giá trị biểu thức: x : 4,9 = 3,5 6,25 x 14,4 : 4 . . ./1 điểm Bài 4: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng bằng chiều dài và chiều cao bằng chiều dài. Tính thể tích bể nước. Thể tích nước có trong bể chiếm 45% thể tích bể nước. Tính thể tích nước có trong bể. . . .. . .. . .. ./1 điểm Bài 5: Tuổi con gái bằng tuổi mẹ, tuổi con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi con gái cộng với tuổi con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? .. . .. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5D KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 Phần I: ( 3 điểm) 1. A 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B Khoanh đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm ( 0,5 x 6 = 3 điểm) Phần II: (7 điểm). Bài 1: Điền số thích hợp: a) 2050 cm3 = 2,05 dm3 b) 36 phút 54 giây = 36,9 phút Điền đúng mỗi bài đạt 0,5 đ ( 0,5 đ x 2 = 1 điểm) Bài 2 : Tính ( 2 điểm) a) 15 phút 46 giây+ 24 phút 19 giây b) 24 giờ 20phút –18 giờ 12 phút 16 phút 47 giây 24 giờ 20 phút + _ 23 phút 18 giây 18 giờ 12 phút 39 phút 65 giây =40 phút 5 giây 6 giờ 08 phút c). 3 giờ 14 phút x 3 ; d). 17 giờ 12 phút : 4 3 phút 14 giây 17 giờ 12 phút 4 x 3 1 giờ = 60 phút 4 giờ 18 phút 9 phút 42 giây 72 phút 32 0 Mỗi bài đúng đạt 0,5 đ x 4 = 2đ a. HS không đổi kết quả không chấm d. Số dư sai không chấm Bài 3:a) Tìm X: b) Tính giá trị biểu thức: x : 4,9 = 3,5 6,25 x 14,4 : 4 x = 3,5 x 4,9 = 90 : 4 x = 17,15 (0,5đ ) = 22,5 (0,5đ ) a) 0,5 điểm b) 0,5 điểm Bài 4. Giải Chiều rộng bể nước là: 2,4 x = 2 (m) (0,5đ) Chiều cao bể nước là: 2,4 x = 1,8 (m) (0,5đ) Thể tích bể nước là: 2,4 x 2 x 1,8 = 8,64 (m3) (0.5đ) Thể tích nước có trong bể là: 8,64 x 45 x : 100 = 3,888 (m3) (0.5đ) Đáp số: a) 8,64 m3 ; b) 3,888 m3 Thực hiện đúng đạt 2 điểm - Lời giải phù hợp phép tính. - Phép tính đúng lời giải sai 0 đ -Sai - Thiếu tên đơn vị cả bài – 0,5đ - Thiếu đáp số không trừ điểm Bài 5. Giải Tuổi con gái và tuổi con trai chiếm : + = (tuổi mẹ) (0,5đ) Tuổi mẹ là : 18 : = 40 (tuổi) (0,5đ) Đáp số : 40 tuổi. Thực hiện đúng đạt 1 điểm - Lời giải phù hợp phép tính.
Tài liệu đính kèm: