HỌ VÀ TÊN HỌC SINH ...... LỚP: 5. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM Số thứ tự . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII Năm học 2016 - 2017 MÔN TOÁN 40 PHÚT Giám thị 1 Giám thị 2 ĐIỂM ( Ghi số và chữ ) Nhận xét bài làm HS Giám khảo 1 Giám khảo 2 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Phần I:../3điểm Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời: A, B, C, D (là đáp án số, kết quả tính .). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ./0.5 điểm Câu 1: Tỉ số phần trăm của 75 và 300 được tính là: 300 : 75 = 4 = 40% B. 75 : 300 = 0,25 = 25% C. 300 x 75 : 100 = 22,5% D. 300 : 75 = 4 = 400% ./0.5 điểm Câu 2: 25% của 90 là: A. 21 B. 45 C.15 D. 22,5 ./0.5 điểm Câu 3: Kết quả phép tính “15 phút 46 giây + 24 phút 19 giây” là : A. 39 phút 65 giây B. 40 phút 15 giây C. 40 phút 5 giây D. 39 phút 5 giây ./0.5 điểm Câu 4: Số “Bốn mươi hai phẩy bảy đề-xi-mét khối” được viết là : A. 42,7dm3 B. 402,7dm3 C. 42,07dm3 D. 40,27dm3 ./0.5 điểm Câu 5: Một hình thang có tổng độ dài hai đáy 8dm và chiều cao 1,2dm. Diện tích hình thang đó là A. 4,8dm2 B. 9,6dm2 C. 9,6dm D. 4,8dm ./0.5 điểm Câu 6: Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 3cm.Thể tích khối gỗ đó là: A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 36cm3 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Phần II: ../ 7điểm ./1 điểm Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2050 cm3 = .dm3 b) 36 phút 54 giây = phút ./2 điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 24 phút x 3 b) 17 giờ 12 phút : 4 . . . . . ./2 điểm Bài 3: a) Tìm X: b) Tính giá trị biểu thức: x : 4,9 = 3,5 6,25 x 14,4 : 4 . . ./1 điểm Bài 4: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng bằng chiều dài và chiều cao bằng chiều dài. Tính thể tích bể nước. Thể tích nước có trong bể chiếm 45% thể tích bể nước. Tính thể tích nước có trong bể. . . . . . . . . . . ./1 điểm Bài 5: Tuổi con gái bằng tuổi mẹ, tuổi con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi con gái cộng với tuổi con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 (ĐỀ 3) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 Phần I: ( 3 điểm) 1. B 2.D 3.B 4.A 5.A 6.B Khoanh đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm ( 0,5 x 6 = 3 điểm) Phần II: (7 điểm). Bài 1: Điền số thích hợp: a) 2050 cm3 = 2,05 dm3 b) 36 phút 54 giây = 36,9 phút Điền đúng mỗi bài đạt 0,5 đ ( 0,5 đ x 2 = 1 điểm) Bài 2 : Tính ( 2 điểm) a). 3 giờ 24 phút x 3 ; b). 17 giờ 12 phút : 4 3 phút 24 giây 17 giờ 12 phút 4 x 3 1 giờ = 60 phút 4 giờ 18 phút 9 phút 72 giây 72 phút = 10 phút 12 giây 32 0 Mỗi bài đúng đạt 0,5 đ x 4 = 2đ a. HS không đổi kết quả không chấm b. Số dư sai không chấm Bài 3:a) Tìm X: b) Tính giá trị biểu thức: x : 4,9 = 3,5 6,25 x 14,4 : 4 x = 3,5 x 4,9 (0,5đ ) = 90 : 4 (0,5đ ) x = 17,15 (0,5đ ) = 22,5 (0,5đ ) a) 1 điểm b)1 điểm Bài 4. Giải Chiều rộng bể nước là: 2,4 x = 2 (m) (0,5đ) Chiều cao bể nước là: 2,4 x = 1,8 (m) (0,5đ) Thể tích bể nước là: 2,4 x 2 x 1,8 = 8,64 (m3) (0.5đ) Thể tích nước có trong bể là: 8,64 x 45 x : 100 = 3,888 (m3) (0.5đ) Đáp số: a) 8,64 m3 ; b) 3,888 m3 Thực hiện đúng đạt 2 điểm - Lời giải phù hợp phép tính. - Phép tính đúng lời giải sai 0 đ -Sai - Thiếu tên đơn vị cả bài – 0,5đ - Thiếu đáp số không trừ điểm Bài 5. Giải Tuổi con gái và tuổi con trai chiếm : + = (tuổi mẹ) (0,5đ) Tuổi mẹ là : 18 : = 40 (tuổi) (0,5đ) Đáp số : 40 tuổi. Thực hiện đúng đạt 1 điểm - Lời giải phù hợp phép tính.
Tài liệu đính kèm: