Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC 
Năm học: 2017- 2018
Môn Toán- Lớp 3
Mạch kiến thức kỹ năng
Số câu 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 10000,100 000; nhân, chia các số có 2,35 chữ số cho số có một chữ số, tính giá trị biểu thức có hai phép tính, so sánh các số. tìm một phần mấy của số, rút về đơn vị.
Số câu
2
1
2
1
1
1
5
3
Câu số
1,2
7
3,4
8
5
10
Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
1.0
1.0
5.0
3.0
Đại lượng và đo đại lượng: km,m, dm , ngày; giờ; phút, tháng năm, xem lịch, một số loại tiền Việt nam
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1.0
1.0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông, Tâm, đường kính hình tròn.
Số câu
1
1
Câu số
9
Số điểm
1.0
1.0
 Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
1
1
6
4
Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
2.0
1.0
1.0
6.0
4.0
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2017 -2018
 Môn: Toán - Lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ................................................................................................................ Lớp: ...............................
 Điểm
 .../10 điểm 
 Lời nhận xét của thầy cô
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 1: (M1) (1 điểm)
a) Số liền trước của số 26391 là:
A. 26 392                B. 26 301                    C. 26 390                                    D. 26 401
b) Số liền sau của số 75 280 là:
A. 75 279                 B.75 270                    C.75 281                            D. 75 290
Câu 2: (1 điểm) (M1)
 a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023
A. 6759                    B. 6760                       C. 6699                               D. 7023
b) số tám nghìn không trăm mười lăm viết là:
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
Câu 3: (1 điểm) (M 2)
a) Kết quả của phép tính cộng 6475 + 347 là:
A. 9945               B. 6822                       C. 6812                       D. 6722
b) Kết quả của phép tính trừ 9356 - 6837 là:
A. 3519               B. 3529                       C. 2519                             D. 2529
Câu 4: (1 điểm) (M 2)
a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7
A. 89026               B. 88976                     C. 88926                     D. 84026
b) Giá trị của biểu thức 16817 + 15043 x 3 là:
A. 95580                B. 61846                    C. 61946                      D. 61964
Câu 5: (1 điểm). (M3)Giá trị của biểu thức là:
a) 9036 - 1035 x 4 =...............
A. 4140                B. 4896                        C. 4869                            D. 4996
b) 2429 + 7455 : 7 = ...............
A. 1065                   B. 1412                    C. 3484                            D. 3494
Câu 6. (M3) Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy em ăn cơm hết ........... phút.
A. 20                      B. 30                     C. 40                               D. 50
Câu 7: (1 điểm) (M1)Đặt tính rồi tính:
a) 37648 : 4                                             b) 14273 x 3
Câu 8: (1 điểm) (M 2)Tìm x
a) X x 9 = 2826                                     b) x : 8 = 3608
..
Câu 9: (1 điểm) (M3)Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm
Câu 10. (1 điểm) (M4)Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3
Câu	Ý	Nội dung hướng dẫn chấm	Điểm
Câu 1 (1 điểm)	a	C 0,5 điểm 
 	b	D	0,5 điểm
Câu 2 (1 điểm)	a	A	0,5 điểm
 	b	A	0,5 điểm
Câu 3 (1 điểm)	a	B	0,5 điểm
 	b	C	0,5 điểm
Câu 4 (1 điểm)	a	A	0,5 điểm
 	b	C	0,5 điểm
Câu 5 (1 điểm)	a	B	0,5 điểm
 	b	D	0,5 điểm
Câu 6	 	B	0,5 điểm
B. TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm)	a	 0,5 điểm
 b	 0,5 điểm
Câu 8(1 điểm) 
	A , 0,5 điểm	 X x 9 = 2826
 X = 2826 : 9
 X = 314
  B , 0,5 điểm	 x : 8 = 3608
 x = 3680 x 8
 x = 28864 
Câu 9 (1 điểm)	 	Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: 0,2 điểm
25 - 18 = 7 (cm) 0,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật là: 0,2 điểm
25 x 7 = 175(cm2) 0,25 điểm
Đáp số: 175 cm2	 0,1 điểm
Câu 10: (1 điểm)	 	Bài giải
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là9876: 0,25 điểm
Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 102 . 0,25 điểm
 Tổng cần tìm là :9876 +102 =9978 . 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_201.doc