Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 - Khối 3 năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt: (thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 - Khối 3 năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt: (thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 - Khối 3 năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt: (thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
PHỊNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH PHONG
Họ và tên:
Lớp:.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1 - KHỐI 3
NĂM HỌC 2015-2016
MƠN: TIẾNG VIỆT: (Thời gian làm bài: 40 phút khơng kể giao đề)
Điểm đọc hiểu
Điểm viết
Điểm chung
Lời nhận xét
GV chấm
 A.KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU: ( 6 điểm) 
 Đọc hiểu và làm bài tập: ( 6 điểm) .
 BÀI ĐỌC : CHUYỆN CỦA LỒI KIẾN
 Xưa kia, lồi kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các lồi thú thường bắt nạt. Bởi vậy, lồi kiến chết dần chết mòn.
 Một con kiến đỏ thấy giống nịi mình sắp diệt, nĩ bị đi khắp nơi, tìm những con kiến cịn sĩt, bảo:
 - Lồi kiến ta sức yếu, về ở chung, đồn kết lại sẽ cĩ sức mạnh.
 Nghe kiến đỏ nĩi phải, kiến ở lẻ bị theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ lại bảo:
- Lồi ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được.
 Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều cĩ cái ăn.
 Từ đĩ, họ hàng nhà kiến đơng hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, khơng để ai bắt nạt.
Theo TRUYỆN CỔ DÂN TỘC CHĂM
Đọc thầm bài đọc trên và làm bài tập.
Câu 1: (3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
 a) Ngày xưa, lồi kiến sống như thế nào ?
A. Sống lẻ một mình. B. Sống theo đàn. C. Sống theo nhĩm. 
b) Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì ?
Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
c) Vì sao họ hàng nhà kiến khơng để ai bắt nạt ?
Vì họ hàng nhà kiến biết đồn kết lại.
Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động.
Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ.
 d) Câu nào dưới đây cĩ hình ảnh so sánh ?
Người đi rất đơng. B. Đàn kiến đơng đúc. C. Người đơng như kiến 
Câu 2.(2,0 điểm) Gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm trong câu văn sau:
 Từ đĩ, họ hàng nhà kiến đơng hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, khơng để ai bắt nạt.
Câu 3: (1,0 điểm)Tìm và ghi lại một câu theo mẫu “Ai thế nào?” trong bài.
......................................................................................................................................................
B. Tập làm văn ( 4điểm ) 
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn để kể về quê hương em.
BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN: TIẾNG VIỆT 3 CK1
NĂM HỌC 2015-2016
Phần Đọc - hiểu và làm bài tập: 6,0 điểm
Câu 1(3,0 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,75 điểm
Câu2 ( 2 điểm): Mỗi từ đúng ghi 1,0 điểm
Câu 3: 1 điểm
Tập làm văn: 4,0 điểm
 Kể được quê hương em (2.0điểm)
 Viết đẹp, đúng chính tả đoạn văn (2,0 điểm)
 Toàn bài viết sai lỡi chính tả, chữ chưa đẹp. Trừ khơng quá 1 điểm
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MƠN: TIẾNG VIỆT 3 CK1
NĂM HỌC 2015-2016
Phần Đọc - hiểu và làm bài tập: 6,0 điểm
Câu 1(3,0 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,75 điểm
Câu2 ( 2 điểm): Mỗi từ đúng ghi 1,0 điểm
Câu 3: 1 điểm
Tập làm văn: 4,0 điểm
 Kể được quê hương em (2.0điểm)
 Viết đẹp, đúng chính tả đoạn văn (2,0 điểm)
 Toàn bài viết sai lỡi chính tả, chữ chưa đẹp. Trừ khơng quá 1 điểm
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MƠN: TIẾNG VIỆT 3 CK1
NĂM HỌC 2015-2016
Phần Đọc - hiểu và làm bài tập: 6,0 điểm
Câu 1(3,0 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,75 điểm
Câu2 ( 2 điểm): Mỗi từ đúng ghi 1,0 điểm
Câu 3: 1 điểm
Tập làm văn: 4,0 điểm
 Kể được quê hương em (2.0điểm)
 Viết đẹp, đúng chính tả đoạn văn (2,0 điểm)
 Toàn bài viết sai lỡi chính tả, chữ chưa đẹp. Trừ khơng quá 1 điểm
Trường Tiểu học Thanh Phong
Họ tên .......................................
Lớp........................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 -KHỐI 3
Năm học: 2015 – 2016
 MƠN: TỐN: ( Thời gian:40 phút khơng kể chép dề)
I. phÇn Tr¾c nghiƯm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 139 km đọc là:
A. Một trăm ba mươi chín 	
B. Một trăm ba chín ki-lơ-mét
C. Một trăm ba chín 
D. Một trăm ba mươi chín ki-lơ-mét
Câu 2. của 50 kg là: 
A. 10 
B. 250 kg
 C . 10 kg 
D. 25 kg
Câu 3. 4m 4dm = . dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 44 dm
B. 404 
 C. 404 dm
 D. 44 
Câu 4. Trong hình vẽ bên cĩ số hình tam giác:
	 A. 6 hình 	 B. 7 hình	
	 C. 8 hình	 D. 9 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 467 + 319 915 - 384 208 x 4 846 : 4
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
 a- 326 + 369 : 3 = ...................... b- ( 791 - 639 ) x 6 = ...................... 	 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: Cĩ 63 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi bao nhiêu ki-lơ- gam gạo?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4 .Trong một trại chăn nuơi, An đếm được 81 con gà và số con lợn kém số gà 5 lần.
 Hỏi :
A, Trại chăn nuơi cĩ bao nhiêu con lợn ?
B, Số con gà hơn số con lợn bao nhiêu con?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MƠN TỐN LỚP 3
Năm học 2015 -2016
***** ™&˜ *****
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
 Câu 1: đáp án D Câu 2: đáp án A 
 Câu 3: đáp án A Câu 4:đáp án C
 II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm)
- Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Đáp số: 786 531 832 211 (dư 2)
Bài 2: (2,0 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 1,0 điểm
326 + 369 : 3 b) ( 791 - 639) x 6	 
=326 + 123 = 152 x 6
 = 449 = 912 
Bài 3: (1,5 điểm) 
 -Lời giải và làm phép tính đúng cho (1,0 điểm) 
 -Ghi đáp số đúng cho 0,5 điểm	 	 
Bài 4: (2,5 điểm)
 - Lời giải và làm phép tính đúng cho (1,0 điểm) 
 - Lời giải và làm phép tính đúng cho (1,0 điểm) 
 - Ghi đáp số đúng : 0, 5 điểm. 
*/ Tồn bài xố, tẩy trừ khơng quá 1 điểm .

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TV.doc