Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Phước Bình C

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Phước Bình C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Phước Bình C
PHÒNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH C
ĐỂ KT ĐK CHKI
MÔN: TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKI MÔN TOÁN K4
I. TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
20%
Mức 2
40%
Mức 3
30%
Mức 4
10%
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên, dấu hiệu chia hết
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
1,0đ
2,0đ
1,0đ
1,0đ
3,0đ
Câu 
1,2
8
10
1,2
8,10
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1 
 1
2đ
Số điểm
 1,0đ
2,0 đ
3,0đ
Câu 
5
7
5,7
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, các góc đã học; 
Số câu
1 
1 
2
Số điểm
 0,5đ
 1,0đ
1,5đ
Câu 
3
6
3,6
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng và tìm hai số khi biết tổng (hiệu) của hai số đó.
Số câu
 1 
1
 1
1
Số điểm
 0,5
1,0
 0,5đ
1,0đ
Câu 
4
9
4
9
Tổng
Số câu
4
2
2
1
1
1
7
3
Số điểm
2,0
2,0
2,0
2,0
1,0
1,0
7đ
4đ
Câu số
1,2,3,4
5,6
8
7
9
10
Phước Bình, ngày 03/12/2018
 Người làm đề
 Hoàng Minh Thế
ĐỀ:
I . Trắc nghiệm
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Chữ số 7 thuộc lớp nào trong số 7683459. 
 A. Lớp đơn vị B. Lớp trăm C. Lớp nghìn D.Lớp triệu
Câu 2. X + 367 = 7832. Giá trị của X là.
 A.8199 B. 7465 C. 79 381 D. 7832
Câu 3. Bạn Lan có 67832 viên bi , bạn Linh có 67834 viên bi. Hỏi Trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? 
 A.67833 B. 67835 C. 135666 D. 67832
Câu 4. Góc nhọn là góc: 
 A.Là góc lớn hơn góc vuông B. Là góc bằng góc vuông
 C. Là góc nhỏ hơn góc vuông D. Là góc bằng hai lần góc vuông
Câu 5. Chọn đáp án thích hợp vào chỗ chấm: 3245 + 5691 = . . 
A.8936 B. 89360 C. 893600 D. 8936000
Câu 6. Trong hình bên có: 
 .......góc nhọn.
 B .góc vuông.
 C. ...góc tù.
 D. .......góc bẹt.
Câu 7. Năm 2010 nước ta kỉ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội. Vậy Thủ Đô Hà Nội được thành lập vào thế kỉ thứ mấy ? 
 A.X B. XI C. XII D. XIII
II. Tự luận.
Câu 8. Đặt tính rồi tính. 
 a) 78296 + 21704                               b)  98256  –  4523
 c) 327 x 2454 d) 744 : 186
Câu 9. Một hình chữ nhật có chu vi là 760 cm . Chiều dài kém chiều rộng là 6cm. Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó. 
Câu 10. So sánh A và B, biết 1đ
 A = a+b+c+600+50+1 
 B = a+b+c+500+60+1
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH C
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2018-2019
Môn :Toán – Khối: 4
Đáp án, hướng dẫn chấm
I.Trắc nghiệm: 7 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
B
A
C
C
A.4góc nhọn.
B. 2góc vuông.
C.1góc tù. D.1góc bẹt.
B
Điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
2đ
II. Tự luận. 3 điểm
Câu 8: 2 điểm 
Đặt tính rồi tính . 1 điểm (Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm; đặt tính đúng 0,1 điểm; kết quả đúng 0,15 điểm; đặt tính sai kết quả đúng không có điểm) Lưu ý: đặt tính sai kết quả đúng không có điểm.
 78296 98256 327 744 186 
 21704 4523 245 744 4
 10000 0 93733 1635 0 
 1308 
 654
 80115
Câu 9. Giải bài toán sau (1 điểm) 
 ? cm
 ? cm
 Ta có sơ đồ: 
380 cm
0,3đ
 Chiều dài: 
6 cm
 Chiều rộng : 
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
0,1 điểm
760 : 2 = 380 (cm )
0,1 điểm
Vì nửa chu vi chính là tổng của chiều dài và chiều rộng
0,1 điểm
Chiều dài hình chữ nhật là ( 380 – 6 ) : 2 = 187 (cm)
0,1 điểm
Chiều rộng hình chữ nhật là : 380 – 187 = 193 ( cm)
0,1 điểm
Diện tích hình chữ nhật là: 187 x 193 = 36091 ()
0,1 điểm
 Đáp số : 36091 ()
0,1 điểm
Câu 10. (1 điểm)
 Ta thấy A và B đề là số có 6 chữ số vậy:
Tổng của A gồm có a trăm nghìn, b chục nghìn, c nghìn, 6 trăm, 5 chục, 1đơn vị
Tổng của B gồm có a trăm nghìn, b chục nghìn, c nghìn, 5 trăm, 6 chục, 1đơn vị
 Vì 600 > 500 nên A B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_20.doc