KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2018-2019 MÔN: TOÁN – LỚP 4 Câu 1: Trong số 5 923 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu? Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. 500 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 50 000 000 Câu 2: Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai” được viết là: A. 565 004 392 B. 560 004 392 C. 565 040 392 D. 565 004 932 Câu 3 : 5 m2 28 cm2 = ............. cm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5028 B. 528 C. 50028 D. 500028 Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 7867 x 2 x 5 b, 156 x 7 – 56 x 7 Câu 5: a,Số tự nhiên bé nhất chia hết cho 2; cho 3 và cho 5 là: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 b, Viết vào chỗ chấm: -Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là: -Một số lẻ chia cho 2 thì có số dư là:.. Câu 6: Đặt tính rồi tính: 667958 + 259091 974502 – 328915 5412 x 408 46166 : 82 Câu 7: Một cửa hàng ngày đầu bán được 180 m vải, ngày thứ hai bán bằngngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải? .......................................................................................... .. Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S thế kỉ > 12 năm phút < 30 giây Câu 9: Tìm một số biết số đó cộng thêm 21 rồi nhân tổng đó với 165 thì được kết quả là 6270. .......................................................................................... .. Câu 10 : Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau ? A. 4 cặp cạnh song song B. 5 cặp cạnh song song C. 6 cặp cạnh song song D. 7 cặp cạnh song song Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ có 6 chữ số , nhân với số có ba chữ số, chia cho số có hai chữ số; tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng. Số câu 2 3 1 1 7 Số điểm 2 3 1 1 7 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi, so sánh được các số đo diện tích, số đo thời gian. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Yếu tố hình học: Xác định được các cặp cạnh song song với nhau. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 4 3 1 10 Số điểm 2 4 3 1 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 2 3 1 1 7 Câu số 1-2 4-5-6 7 9 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2 Câu số 3 8 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 10 Tổng số câu 2 4 3 1 10 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 Năm học: 2017-2018 Câu 1: B. 5 000 000 Câu 2: A. 565 004 392 Câu 3 :C. 50028 Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 7867 x 2 x 5 b, 156 x 7 – 56 x 7 =7867 x 10 = (156 – 56) x 7 =78670 =100 x 7 = 700 Câu 5: a, D. 30 b, Viết vào chỗ chấm: -Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là: 0 -Một số lẻ chia cho 2 thì có số dư là: 1 Câu 6: Đặt tính rồi tính: 667958 974502 5412 46166 82 +259091 -328915 x 408 516 563 927049 645587 43296 246 21648 0 2208096 Câu 7: Bài giải Ngày thứ hai bán được là: 180 : 3 = 60 (m) (0,25đ) Ngày thứ ba bán được là: 180 x 2 = 360 (m) (0,25đ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là: (180 + 60 + 360) : 3 = 200 (m) (0,25đ) Đáp số: 200 m (0,25đ) Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S S Đ thế kỉ > 12 năm phút < 30 giây Câu 9: Gọi số cần tìm là a Theo bài ra ta có: (a + 21) x 165 = 6270 a + 21 = 6270 : 165 a + 21 = 38 a = 38 - 21 a = 17 Câu 10 : C. 6 cặp cạnh song song
Tài liệu đính kèm: