Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hà Long 2

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 534Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hà Long 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hà Long 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 4
HÀ LONG 2
NĂM HỌC 2016 - 2017
Họ và tên học sinh: ... Lớp: 
Điểm
Nhận xét
Họ tên người coi, chấm thi:
...................................................
.................................................................................
.................................................................................
1................................
2..................................................................
MÔN KHOA HỌC
( Thời gian làm bài 35 phút )
Câu 1 (1,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
a.Trong quá trình sống, con người lấy vào từ môi trường những gì?
A.Thức ăn, nước, không khí.	 B. Thức ăn, nước.	
C. Nước, không khí.	 D. Thức ăn, không khí.
b. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ? 
Không ăn uống.	
Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.
Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô - rê - dôn.	
D. Ăn uống thật nhiều.
c. Cơ thể chúng ta nếu thiếu I - ốt sẽ bị mắc bệnh gì?
A. Bệnh còi xương
C. Bệnh mù lòa
B. Bệnh bướu cổ
D. Bệnh suy dinh dưỡng
Câu 2( 2 điểm): Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai.
 A. Người bị bệnh thông thường chỉ nên ăn cháo cho dễ tiêu.
 B. Người bị bệnh thông thường cần được ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng như thịt, cá, trứng, sữa, các loại rau xanh, quả chin. 
 C. Người bị bệnh thông thường chỉ nên uống sữa. 
 D. Có một số bệnh cần phải ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ. 
Câu 3( 1,5 điểm: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
A
B
1. Nước sông.
a . Có nhiều phù sa. 
2. Nước hồ ao có nhiều tảo sinh sống.
b. Thường trong vì không bị lẫn nhiều đất cát.
3. Nước mưa giữa trời, nước giếng, nước máy.
c. Thường có màu xanh.
Câu 4 ( 2 điểm): Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?
...........
.........
Câu 5 (3 điểm): Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?
........
......
........
......
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 5
HÀ LONG 2
NĂM HỌC 2016 - 2017
Họ và tên học sinh: ... Lớp: 
Điểm
Nhận xét
Họ tên người coi, chấm thi:
1/.
2/.
MÔN KHOA HỌC
( Thời gian làm bài 35 phút )
Câu 1( 2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :
a. Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A?
 A. Ăn chín B. Uống nước đã đun sôi C. Cả 2 ý trên
b. Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là gì?
 A. Muỗi A-nô-phen B. Muỗi vằn C. Muỗi đỏ
c. HIV không lây qua đường nào?
A. Đường máu.
C. Đường tình dục.
B. Tiếp xúc thông thường.
D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
d. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm?
 A. Màu trắng bạc B. Dẫn điện C. Có màu đỏ nâu D. Dễ bị gỉ
Câu 2 ( 2 điểm): Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp:
A
B
 1.Tơ tằm
a. Để dệt thành vải, may quần áo,...
 2. Thép
b. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa.
 3. Gạch
c. Để sản xuất xi măng, tạc tượng.
 4. Đá vôi
d. Để xây tường, lát nhà, lát sân.
Câu 3 (3 điểm): Nhôm có tính chất gì? Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng nhôm?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (3 điểm): Trình bầy những điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_1_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc.doc