Họ và tên:.......... Học sinh lớp: Ba.. Trường: Tiểu học Minh Đạo Ngày kiểm tra:........... SỐ BÁO DANH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2004 – 2005 MÔN: TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể giao đề) GT 1 GT 2 SỐ TT " ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 SỐ TT PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết (2 điểm) quả tính). Hãy khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. Bài 1: 4m 4cm = . cm ..../0,5 điểm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 44 B. 404 C. 440 Bài 2: Đồng hồ chỉ: ..../0,5 điểm A. 7 giờ 35 phút B. 7 giờ 40 phút C. 8 giờ 7 phút D. 8 giờ 35 phút Bài 3: ..../0,5 điểm Mỗi giờ có 60 phút thì 14 giờ có: A. 4 phút B. 40 phút C. 15 phút D. 25 phút Bài 4: Hình bên có số góc vuông là: ..../0,5 điểm A. 1 B. 2 C. 3 THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " PHẦN II (8 điểm) Bài 1: a) Tính nhẩm: .../3 điểm 8 x 5 = 45 : 9 = . 6 x 9 = 9 x 9 = 9 x 7 = 42 : 7 = . 64 : 8 = ... 7 x 4 = b) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 12 ; 18 ; 24 ; . ; . ; ... 9 ; 18 ; 27 ; . ; . ; ... Bài 2: Đặt tính rồi tính: .../2 điểm 37 x 6 216 x 4 724 : 4 937 : 5 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: .../1 điểm a) 408 + 96 : 6 .. .. b) (43 + 57) x 3 .. .. Bài 4: a. Đội xe thứ nhất có 16 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp 3 lần số xe của đội .../2 điểm thứ nhất. Hỏi cả hai đội có bao nhiêu chiếc xe? Bài giải . . . . . . . b. Điền số thích hợp để được phép tính đúng: 36 = c x c
Tài liệu đính kèm: