Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 534Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018
 ÑIEÅM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH 
HS: ...
LỚP: 3
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2017 – 2018
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Ngày kiểm tra:
 GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO 
 SỐ THỨ TỰ
Phần I: 3 đ
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính) 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 0,5đ
 Số liền trước của 60 000 là:
:
A.	60 001	B. 60 010	C. 59 999
Câu 2: 0,5đ
Số bé nhất có 5 chữ số là :
A. 99 999	B. 10 000	C. 11 111
Câu 3: 0,5đ
Dòng nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 	4760 ; 4670 ; 4780 ; 4850
B. 7689 ; 7679 ; 7589 ; 7599	
C. 8683 ; 8783 ; 8793 ; 8973
Câu 4: 0,5đ
8m 6dm =  cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm () là :
A. 86	B. 806	C. 860
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ hai thì ngày 2 tháng 5 cùng năm là ngày :
Câu 5: 0,5đ
A. Thứ ba	B. Thứ tư	C. Thứ năm
Câu 6: 0,5đ
 Chu vi miếng đất hình vuông là 136 cm. Vậy cạnh của miếng đất là :
A. 34cm	B. 33cm	C. 32cm
Đặt tính rồi tính :
Phần II: 7 đ
Câu 1:/2đ
	 56326 + 20768	667 – 448 	24082 x 3	3032 : 6
Câu 2:/2đ
a.Tính :	b. Tìm X, biết :
 9840 – 500 x 2	 X x 3 = 1629
=..=..
 Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 65 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân trường đó ?
Câu 3:/2đ
Bài giải
Điền dấu ( x ; : ) thích hợp vào ô vuông dưới đây :
 36 	4 3 = 27 
 50 26 2 = 37
Câu 4:/1đ
ĐÁP ÁN TOÁN 3 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2017 – 2018
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm ) 
0.5đ/câu đúng 
1.C	2.A 3.C	 4.B	 5.B	 6.C	 	 
PHẦN II : ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
* Đúng đặt tính và tính 1 bài : 0,5đ 	
* Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
a.36807 + 53069	b.76483 – 15456 	c. 10814 x 6	d.92648 : 5
 89876	61027	 64884	 23162
Bài 2: ( 2 điểm )
Tính đúng kết quả 1 bước : 0.5đ
( 15786 – 13982 ) x 3	 b. X : 8 = 3721
= 1804 x 3 	 X = 3721 x 8
= 5412	 X = 29768	 	
Bài 3 : ( 2 điểm)	
 Bài giải	 	 Lời giải đúng : 0.5đ	
Số kg đường buổi sáng đã bán là :	 Phép tính + kết quả đúng : 0.5đ
 5216 : 4 = 1304 (kg) 	 	 Sai kết quả : trừ 0,5đ
Số kg đường cửa hàng đó còn lại là : Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : - 0.5đ /bài 
5216 - 1304 = 3912 (kg)
 Đáp số : 327 học sinh
Bài 4 : ( 1 điểm )
Em có thể mua được hai loại đồ vật là : 	đúng :1đ
Chẳng hạn : 1 búp bê và 1 quả bóng	 	
LỚP : 3

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_201.doc