Họ và tên:.......... Học sinh lớp: Ba.. Trường: Tiểu học Minh Đạo Ngày kiểm tra:........... SỐ BÁO DANH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2008 – 2009 MÔN: TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể giao đề) GT 1 GT 2 SỐ TT " ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 SỐ TT Phần I: Khoanh vào câu trả lời đúng 1. 12 hm 5 m = . m A. 125 m B. 1205 m C. 1250 m D. 120 m 2. Mỗi giờ có 60 phút, thì 16 giờ là: A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 6 phút 3. Số lớn 96, số bé 8. Số 96 gấp số 8 số lần là: A. 8 lần B. 6 lần C. 12 lần D. 96 lần 4. Gấp 57 lên 7 lần rồi bớt đi 125 A. 427 B. 125 C. 323 D. 274 Phần II: 1. Đặt tính rồi tính: 497 + 405 . . . 705 – 416 . . . 109 x 8 . . . 230 : 6 . . . 2. Tính giá trị biểu thức: 207g + 92g -18g 809 – 76 x 9 3. Tìm y: 904 – y = 642 350 : y = 7 THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " 4. Bài toán: Một đoàn xe 10 chiếc chở 900kg gạo. Biết rằng mỗi xe chở 9 bao gạo với khối lượng là như nhau. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kilogam gạo? Giải 5. Đồng hồ chỉ: a) 10 giờ b) 12 giờ c) 10 giờ 10 phút d) 12 giờ kém 10 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: 2đ. Mỗi câu đúng 0.5đ Phần II: 8đ Bài 1: 2đ. Mỗi bài đúng 0.5đ. (Đặt tính đúng 0.25đ. Kết quả đúng 0.25đ) Bài 2: 2đ. Mỗi bài đúng 1đ (Thực hiện đúng thứ tự dãy tính 0.5đ. Kết quả đúng 0.5đ) Bài 3: 1đ. Mỗi bài đúng 0.5đ (biết tìm y được 0.25đ, tính đúng 0.25đ) Bài 4: 2đ. Lời giải đúng 0.25đ, phép tính đúng 0.25đ. Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0.5đ cho toàn bài Thiếu hoặc sai đáp số trừ 0.5đ Bài 5: 1đ
Tài liệu đính kèm: