Đề kiểm tra định kì lần 4 Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Số Tám trăm linh chín viết là: A. 8009 B. 809 C. 890 D. 8090 Câu2: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 120 B. 201 C. 890 D. 8090 Câu3: Kết quả phép tính 35 + 17 + 610 là: A. 685 B. 662 C. 626 D. 652 Câu4: Kết quả phép tính 789 - 315 - 43 là: A. 430 B. 134 C. 431 D. 341 Câu5: Kết quả phép tính 4 x 9 + 423 lớn hơn số nào dưới đây: A. 460 B. 459 C. 458 D. 549 Câu6: Kết quả phép tính 5 x 8 : 2 là: A. 20 B. 38 C. 42 D. 24 Câu7: Ngày thứ nhất ô tô đi được 475 km, ngày thứ hai ô tô đó đi được 314 km. Hỏi ô tô đó đi được bao nhiêu kilômét? A. 978 km B. 798 km C. 789 km D. 161 km Câu8: Một trang trại có 987 con gà mái. Số gà trống ít hơn số gà mái 283 con. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà trống? A. 704 con B. 703 con C. 702 con D. 720 con II. Phần tự luận: Câu1: Đặt tính rồi tính: A. 28 + 69 B. 86 - 29 C. 527 + 162 D. 875 - 263 Câu2: Điền dấu + ; - ; ; : vào ô trống: a, 30 10 = 20 b, 20 2 = 10 c, 5 4 = 20 d, 12 16 = 28 Câu3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và có chu vi là 20 m. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó? Đáp án chấm kiểm tra định kì lần 4 môn toán lớp 2 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, các phương án đúng là: Câu1: Phương án B Câu2: Phương án C Câu3: Phương án B Câu4: Phương án C Câu5: Phương án B Câu6: Phương án A Câu7: Phương án C Câu8: Phương án A II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu1: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. Câu2: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Câu3: (2 điểm) Đội dài mỗi cạnh là: (0,25 điểm) 20 : 4 = 5 (m) (1,5 điểm) Đáp số: 5 mét (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: