Trịnh Xuân Thường – Trường T Hương Trạch Liên hệ: 0979955319 Có bản đầy đủ nhé Gmail: xuanthuonghp@gmail.com MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL T N TL TN TL Số học: Số thập phân và các phép tính với chúng Số câu 3 1 1 3 2 Số điểm 1.5 1.5 1 1.5 2.5 Câu số Câu 1,2,3 Câu 9 Câu 12 Tỉ số phần trăm. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1.0 Câu 4 Câu 5 Yếu tố hình học: - Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Số câu 2 1 1 3 1 Số điểm 1 0.5 1.5 1.5 1.5 Câu số Câu 6,8 Câu 7 Câu 11 Giải toán có lời văn: Giải bài toán về chuyển động đều; Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Câu số Câu 10 Tổng Số câu 5 1 2 1 1 1 1 8 4 Số điểm 2,5 1,5 1 2 0.5 1.5 1 4.0 6.0 I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Câu 1: (M1) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2dm265cm2 = .dm2 là. A. 20,65 dm2 B. 2,65dm2 C. 2,0065dm2 D. 2865dm2 Câu 2: (M1) Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là A. 2,4 B. 3,2 C. 3,4 D. 4,3 Trịnh Xuân Thường – Trường T Hương Trạch Liên hệ: 0979955319 Có bản đầy đủ nhé Gmail: xuanthuonghp@gmail.com Câu 3: (M1)Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: (0.5 điểm) A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 Câu 4: (M2) Tìm số mà 20% của nó bằng 112 A. 560 B. 460 C. 580 D. 350 Bài 5: (M3) Một cái áo giá 200 000 đồng, nay hạ giá 5%. Hỏi giá chiếc áo bây giờ là bao nhiêu? A. 180,000 B. 185,000 C. 190,000 D. 195,000 Câu 6: (M1) Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là. A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3 Câu 7: (M2) Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm C.30cm2 D.15 cm2 Câu 8: (M1) Diện tích hình tròn có bán kính r = 2,5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 II. PHẦN THI TỰ LUẬN Câu 9, : (M1) Đặt tính rồi tính (1.5 điểm) (Mỗi bài đúng 0,25đ) a) 88,9972 + 9,6308 .................................... .................................... .................................... .. .. b) 7,28 - 5,596 .................................... .................................... .................................... .. .. c) 48,02 3,24 .................................... .................................... .................................... .. .. d) 75,95 : 3,5 .................................... .................................... .................................... .. .. Câu 10. (M2 Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: (2 điểm) Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 Điểm) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 Điểm) Trịnh Xuân Thường – Trường T Hương Trạch Liên hệ: 0979955319 Có bản đầy đủ nhé Gmail: xuanthuonghp@gmail.com Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 Điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 Điểm) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 Điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 Điểm) Câu 11. (M3) (1.5 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 5 đáy lớn, chiều cao bằng 2 5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: 1.5 đ Bài giải: Đáy bé hình thang: (0,25 Điểm) 150 : 5 3 = 90 (m) (0,25 Điểm) Chiều cao hình thang: (0,25 Điểm) 150 : 5 2 = 60 (m) (0,25 Điểm) Diện tích hình thang: (0,125 Điểm) (150 + 90 ) 60 : 2 = 720 (m2) (0,125 Điểm) Đáp số: 720 m2 (0,25 Điểm) Câu 12: (M4) Tính nhanh. 1đ a) 6,3 x 7,9 + 7,9 + 7,9 x 2,7 (0.5đ) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b. Tìm Y Y = (8,27 + 7,16 + 9,33 x 2018 + 2017 x 2018 ) x (7,25 - 6,1- 1,15) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Đáp án: I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Mỗi câu 0.5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D C A C A C D Trịnh Xuân Thường – Trường T Hương Trạch Liên hệ: 0979955319 Có bản đầy đủ nhé Gmail: xuanthuonghp@gmail.com II. PHẦN THI TỰ LUẬN Bài 10. Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: (2 điểm) Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 Điểm) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 Điểm) Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 Điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 Điểm) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 Điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 Điểm) Bài 11. Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: 1.5 đ Bài giải: Đáy bé hình thang: (0,125 Điểm) 150 : 5 3 = 90 (m) (0,25 Điểm) Chiều cao hình thang: (0,125 Điểm) 150 : 5 2 = 60 (m) (0,25 Điểm) Diện tích hình thang: (0,25 Điểm) (150 + 90 ) 60 : 2 = 720 (m2) (0,25 Điểm) Đáp số: 720 m2 (0,25 Điểm) Câu 12: (M4) Tính nhanh. 1đ a) 6,3 x 7,9 + 7,9 + 7,9 x 2,7 (0.5đ) = 6,3 x 7,9 +7,9 x 1 + 7,9 x 2,7 = 7,9 x (6.3 + 1 + 2,7) = 7,9 x 10 = 790 b) Y = (8,27 + 7,16 + 9,33 x 2018 + 2017 x 2018 ) x (7,25 - 6,1- 1,15) Y = (8,27 + 7,16 + 9,33 x 2018 + 2017 x 2018 ) x (1,15- 1,15) Y = (8,27 + 7,16 + 9,33 x 2018 + 2017 x 2018 ) x 0 Y = 0 Vì bài này chỉ có 0,5 đ nên các đ/c lớp 5 để hs tự làm xem nhé Trịnh Xuân Thường – Trường T Hương Trạch Liên hệ: 0979955319 Có bản đầy đủ nhé Gmail: xuanthuonghp@gmail.com Bài 3: (1điểm) Tìm x bằng cách nhanh nhất biết : X + X : 0,25 + X : 0,5 + X : 0,125 = 0,45 Câu 7. (M2) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm Trịnh Xuân Thường – Trường T Hương Trạch Liên hệ: 0979955319 Có bản đầy đủ nhé Gmail: xuanthuonghp@gmail.com
Tài liệu đính kèm: