MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: KHOA HỌC – 4 Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức. Các mức độ nhận thức TỔNG Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Mức 4 VD nâng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Không khí Số câu 1 Câu số 1 Số điểm 0,5 0,5 2. Âm thanh Số câu 1 Câu số 2 Số điểm 0,5 0,5 3. Ánh sáng Số câu 3 1 Câu số 3,5,10 11 Số điểm 2,5 1,5 2,5 1,5 4. Nhiệt Số câu 1 1 Câu số 4 9 Số điểm 0,5 1 0,5 1 5. Trao đổi chất ở thực vật Số câu 1 1 Câu số 8 12 Số điểm 0,5 1 0,5 1 6. Trao đổi chất ở động vật Số câu 1 Câu số 6 Số điểm 1 1 7. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên 1 7 1 1 Tổng Câu số 4 4 2 1 1 5,5 4,5 Số điểm 2 3,5 2,5 1 1 10 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: KHOA HỌC - 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................. Lớp: ....................... Trường: ................................................................................................................. Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Những yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí? A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí B. Tiếng ồn, rác thải đã được xử lí hợp vệ sinh. C. Trồng cây xanh, dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói. D. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định. Câu 2: Vật phát ra âm thanh khi nào? A. Khi uốn cong vật B. Khi vật va đập với vật khác. C. Khi làm vật rung động. D. Khi ném vật Câu 3: Âm thanh có thể lan truyền qua các chất gì? A. Chất lỏng, chất khí. B. Chất khí, chất rắn. C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn D. Chất xốp, chất rắn Câu 4: Người khỏe mạnh bình thường có nhiệt độ cơ thể là: A. 360C B. 370C. C. 380C D. 390C Câu 5: Ý kiến nào sau đây nói không đúng về thực vật A. Thực vật lấy khí các-bô-níc và thải khí ô-xy. B. Hô hấp ở thực vật chỉ sảy ra ban ngày. C. Thực vật cần ô- xy trong quá trình quang hợp. D. Trong quá trình quang hợp thực vật chỉ hấp thụ chất khoáng. Câu 6: Để sống và phát triển bình thường, động vật cần gì? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 7: Chuỗi thức ăn nào sau đây là đúng: A. Ngô, châu chấu, ếch B. Ngô, ếch, lúa mì C. Châu chấu, ếch, nước D. Ếch, châu chấu, ngô Câu 8: Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ đâu? A. Thực vật B. Động vật C. Con người D. Ánh sáng Câu 9: Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn? Vì sao? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10: Điền các từ động vật, thực vật, con người, mặt trời vào chỗ chấm cho phù hợp. Ánh sáng ................................ đem lại sự sống cho..................................... Thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho...........................và.................. Câu 11: Ánh sáng có vai trò như thế nào đối với sự sống của con người, động vật và thực vật? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 12: (1 đ) Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành “Sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật” dưới đây: Dưới ánh sáng mặt trời Hấp thụ Thải ra Thực vật . . Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: KHOA HỌC - 4 Câu 1: (0,5 điểm): A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí (M1) Câu 2: (0,5 điểm): (M1) C. Khi làm vật rung động. Câu 3: (0,5 điểm): (M2) C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn Câu 4: (0,5 điểm): (M1) B. 370C. Câu 5: (1 điểm): (M2) B. Hô hấp ở thực vật chỉ sảy ra ban ngày. Câu 6: (1 điểm): (M3) C. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn và không khí Câu 7: (1 điểm): (M2) A. Ngô, châu chấu, ếch Câu 8: (0,5 điểm): (M1) A. Thực vật Câu 9: (1 điểm): (M4) Thìa bằng kim loại nóng hơn vì nó dẫn nhiệt tốt hơn. Câu 10: (1 điểm) (M2) Ánh sáng mặt trời đem lại sự sống cho thực vật . Thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho động vật và con người Câu 11: (1,5 điểm): (M3) Ánh sáng rất cần cho sự sống của con người, động vật, thực vật. Nhờ có ánh sáng mà con người mới có thức ăn, mới khỏe mạnh, mới nhìn thấy mọi vật khi thực hiện các hoạt động. Loại vật cần ánh sáng để di chuyển, tìm kiếm thức ăn, nước uống, phát hiện ra những nguy hiểm cần tránh. Ánh sáng và thời gian chiếu sáng còn ảnh hưởng đến sự sinh sản của một số động thực vật. Câu 12: (1 điểm): (M3) Hấp thụ Thải ra Không khí Các- bô- ních Khí ô-xi Thực vật Nước Hơi nước Các chất Các chất khác MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - 4 Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức. Các mức độ nhận thức TỔNG Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Mức 4 VD nâng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhà Hồ Số câu 1 1 Câu số 1 1 Số điểm 1 1 2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hâu Lê Số câu 1 1 Câu số 2 2 Số điểm 1 1 3. Nước Đại Việt thế kỷ XVI - XVIII Số câu 1 1 Câu số 3 3 Số điểm 1 1 4. Nhà Tây Sơn Số câu 1 1 Câu số 4 4 Số điểm 1 1 5. Buổi đầu thời Nguyễn ( 1820 - 1858) Số câu 1 1 Câu số 5 5 Số điểm 1 1 6. Đồng bằng Bắc Bộ Số câu Câu số Số điểm 7. Đồng bằng Nam Bộ Số câu 1 1 Câu số 6 6 Số điểm 1 1 8. Đồng bằng duyên hải Miền Trung Số câu 1 1 2 Câu số 9 8 8,9 Số điểm 1 1 2 9. Vùng biển Việt Nam Số câu 1 1 1 1 Câu số 7 10 7 10 Số điểm 1 1 1 1 Tổng Câu số 5 5 Số điểm 5 5 10 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: LỊCH SỰ VÀ ĐỊA LÍ - 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................. Lớp: ....................... Trường: ................................................................................................................. Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Tên đất nước ta dưới thời nhà Hồ là gì? A. Đại Ngu B. Đại Cổ Việt C. Đại Việt D. Việt Nam Câu 2: Nhà Hậu lê cho Vẽ Bản đồ Hồng Đức để làm gì? A. Để bảo vệ trật tự xã hội B. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc C. Để bảo vệ quyền lợi của vua. Câu 3: Những người khẩn hoang được cấp gì trong nửa năm đầu? A. Vũ khí, lương thực B. Nhà cửa, lương thực C. Lương thực và công cụ D. Xe cộ, nhà cửa Câu 4: Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn năm 1786 đạt được kết quả ra sao? Câu 5: Những sự kiện nào cho thấy các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai? Câu 6: Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp nên: A. Sông Tiền và sông Hậu B. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn C. Sông Mê Kông và sông Đồng Nai D. Sông Mê Kông và sông Hậu Câu 7: Nước ta khai thác các loại khoáng sản nào ở biển Đông: A. A-pa-tít, than đá, muối. B. Dầu khí, cát trắng, muối C. Than, sắt, bô-xít, muối. D. Cá, tôm, cua. Câu 8: Theo sự hiểu biết của em ở tỉnh ta có những khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nào? Khi đến thăm những nơi đó em cần gì làm để bảo vệ môi trường chung? . . . . Câu 9: Kể tên một số hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung? . . . Câu 10: Em hãy nêu vai trò của biển đối với nước ta? . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- 4 Câu 1: (1 điểm) (M1) A. Đại Ngu Câu 2: (1 điểm) (M2) B. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc Câu 3: (1 điểm) (M2) C. Lương thực và công cụ Câu 4: (1 điểm) (M3) Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn năm 1786 đạt được kết quả: Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long, lật đổ được họ Trịnh, giao quyền cai trị ở Đàng Ngoài cho vua Lê (năm 1786), mở đầu việc thống nhất đất nước. Câu 5: (1 điểm) (M2) Vua không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự đặt ra pháp luật, điều hành các quan đứng đầu tỉnh. Câu 6: (1 điểm) (M1) C. Sông Mê Kông và sông Đồng Nai Câu 7: (1 điểm) (M2) B. Dầu khí, cát trắng, muối Câu 8: (1 điểm) (M4) Ở tỉnh ta có những khu di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh như: Đại nội, các lăng tẩm, chùa chiền ở thành phố Huế. Núi Bạch Mã. Các bãi biển đẹp như Lăng Cô, Thuận An, Không vứt rác bừa bãi, không được bẻ cây, không vẽ bậy ... Câu 9: (1 điểm) (M3) Một số hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung là: Trồng lúa, mía, lạc, làm muối, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. Câu 10: (1 điểm) (M3) HS nêu được 1 số vai trò của biển đối với nước ta: - Là kho muối vô tận - Có nhiều khoáng sản, hải sản quý - Điều hòa khí hậu - Thuận lợi cho việc phát triển du lịch, xây dựng các cảng biển
Tài liệu đính kèm: