TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LÃNH 1. Tổ Khối : 5. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I. MÔN : Toán Lớp : 5. Thời gian làm bài : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề ). Năm học : 2018 – 2019. ( Kiểm tra vào ngày 07 tháng 11 năm 2018 ) Ma trận đề kiểm tra mơn Tốn giữa học kì 1 lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết đọc viết, so sánh các số thập phân, hỗn số; viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân; một số dạng bài tốn về “ quan hệ tỷ lệ”. Số câu 02 01 01 04 Số điểm 02 01 01 04 Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích; khối lượng; viết được số đo độ dài, diện tích khối lượng dưới dạng thập phân. Số câu 02 02 Số điểm 02 02 Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình vuơng, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi; giải được các bài tốn liên quan đến diện tích, phương pháp dùng tỷ số và rút về đơn vị. Số câu 01 01 02 Số điểm 02 02 04 Tổng Số câu 02 03 02 01 08 Số điểm 02 03 03 02 10 Ma trận câu hỏi mơn tốn cuối học kì 1 lớp 5. TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số học Số câu 02 01 01 04 Câu số 1,6 3 2 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 02 02 Câu số 4,5 3 Yếu tố hình học và giải tốn Số câu 01 01 02 Câu số 7 8 TS Tổng số câu 02 03 02 01 08 B/ ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT: *PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm ). -Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “Mười chín phảy hai mươi lăm” Viết như sau: (1 điểm ). A. 109,205 B. 19,205. C. 19,25 D. 109,25. 2. Viết dưới dạng số thập phân được : (1 điểm ). A. 2,0 B. 20,0. C. 0,2 D. 0,02. 3. Số lớn nhất trong các số : 5,05 ; 4,99 ; 5,89 ; 5,9 là : ( 1 điểm ). A. 5,05. B. 4,99. C. 5,89, D. 5,9. 4. 7 cm2 9mm2 = mm2. ( 1 điểm ). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 79. B. 709. C. 790. D. 7900. 5. Một con đà điểu cân nặng 1,2 tạ. Hỏi con đà điểu đĩ cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam? ( 1 điểm ). A. 12 kg. B. 102 kg . C. 120 kg. D. 1200 kg. *PHẦN II: Tự luận ( 5 điểm ). 6. Viết số thập phân cĩ: ( 1 điểm ). a) Sáu đơn vị, tám phần mười. b) Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, chín phần trăm. 7. Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây: ( 2 điểm ). - Tính diện tích của mảnh đất bằng bao nhiêu dam2? 8. May 12 bộ quần áo như nhau phải trả 180000 đồng. Hỏi may 36 bộ quần áo cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?. ( 2 điểm ) .HẾT.. C. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : *PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm ). Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm : 1.Khoanh vào C. ( 1 điểm ) 2. Khoanh vào D. ( 1 điểm ) 3. Khoanh vào D. ( 1 điểm ) 4. Khoanh vào B. ( 1 điểm ) 5. Khoanh vào C. ( 1 điểm ) *PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm ). Bài 6: a) 6,8 . ( 0,5 điểm ) b) 35,29. ( 0,5 điểm ) Bài 7: ( 2 điểm ) Học sinh giải và trình bày bài giải đúng được 2 điểm. BÀI GIẢI: Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 80 X 50 = 4000 ( m2 ) ( 1 điểm ) 4000 ( m2 ) = 40 ( dam2 ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 40 dam2 . ( 0,5 điểm ) Bài 8: ( 2 điểm ) Học sinh giải và trình bày bài giải đúng được 2 điểm. Cách 1: (Rút về dơn vị) BÀI GIẢI: Số tiền phải trả một bộ quần áo là : 180000 : 12 = 15000 ( đồng ). ( 1 điểm ) Số tiền phải trả cho 36 bộ quần áo là : 36 x 15000 = 540000 (đồng ). ( 1 điểm ) Đáp số : 540000 đồng. BÀI GIẢI: Cách 2: ( Dùng tỷ số ) 36 bộ quần áo so với 12 bộ quần áo gấp: 36 : 12 = 3 ( lần ) ( 1 điểm ) Số tiền phải trả cho 36 bộ quần áo là : 180000 x 3 = 540000 (đồng ) ( 1 điểm ) Đáp số : 540000 đồng. Duyệt của hiệu trưởng. Xuân Lãnh, ngày 30 tháng 10 năm 2018 Khối trưởng. Đặng Ngọc Hùng Họ và tên: Thứ ba ngày 07 tháng 11 năm 2018 Lớp : .. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I. MÔN : Toán Lớp : 5. Thời gian làm bài :40 phút ( Không kể thời gian chép đề ). Năm học : 2018 – 2019. Điểm Lời phê của GV GV coi: GV chấm: *PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 05 điểm ). -Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số “Mười chín phảy hai mươi lăm” Viết như sau: (1 điểm ). A. 109,205 B. 19,205. C. 19,25 D. 109,25. 2. Viết dưới dạng số thập phân được : (1 điểm ). A. 2,0 B. 20,0. C. 0,2 D. 0,02. 3. Số lớn nhất trong các số : 5,05 ; 4,99 ; 5,89 ; 5,9 là : ( 1 điểm ). A. 5,05. B. 4,99. C. 5,89, D. 5,9. 4. 7 cm2 9mm2 = mm2. ( 1 điểm ). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 79. B. 709. C. 790. D. 7900. 5. Một con đà điểu cân nặng 1,2 tạ. Hỏi con đà điểu đĩ cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam? ( 1 điểm ). A. 12 kg. B. 102 kg . C. 120 kg. D. 1200 kg. *PHẦN II: Tự luận ( 05 điểm ). 6. Viết số thập phân cĩ: ( 01 điểm ). a) Sáu đơn vị, tám phần mười. b) Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, chín phần trăm. 7.Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây: ( 02 điểm ). - Tính diện tích của mảnh đất bằng bao nhiêu dam2? Bài làm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8. May 12 bộ quần áo như nhau phải trả 180000 đồng. Hỏi may 36 bộ quần áo cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?. (02 điểm ) Bài làm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: