Trường Lớp: ............................................................... Họ và tên: ....................................................... KTĐK GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: TOÁN. LỚP 5 Ngày kiểm tra: 9/3/2018 Thời gian làm bài: 40 phút Giám thị 1 Giám thị 2 ĐIỂM NHẬN XÉT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giám khảo 1 Giám khảo 2 .../3điểm PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ở bài 1, 2, 3, 4. .../0,5đ Bài 1. 35,328m3 = dm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là số nào? A. 35,328 B. 353,28 C. 3532,8 D. 35328 .../0,5đ Bài 2. Trong các số 35,4; 20,5; 4,8; 4,35 số nào là số bé nhất? A. 35,4 B. 20,5 C. 4,8 D. 4,35 .../0,5đ Bài 3. Hình tam giác có chiều cao 3,4dm và độ dài đáy 26cm thì diện tích của nó là: A. 8,84dm B. 4,42dm C. 12dm D. 1,2dm2 .../0,5đ Bài 4. Một hình tròn có đường kính là 10dm. Diện tích hình tròn là: A. 785dm2 B.7,85dm2 C.7,85dm2 D. 78,5dm2 .../1đ Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 934 : 0,01 = 93400 □ b) (72,5 + 24,7) x 10 = 72,5 + 24,7 x 10 □ .../7điểm PHẦN II: /2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính: 465,74 + 352,48 b) 196,7 - 97,34 . . . . . . . c) 46,5 x 4,7 d) 6,468 : 4,2 . . . . . . .../2đ Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5,3 dm = cm 2,45m3 = dm3 25,1 cm2 = dm2 dm2 = cm2 .../2đ Bài 3. Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,9m. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Tính diện tích phần quét sơn. Tính thể tích của cái thùng đó. Giải ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .../1đ Bài 4. Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 32m, đáy lớn là 64m và chiều cao là 40m. Trên mảnh đất đó người ta trồng cây ăn quả hết 60% diện tích. Tính diện tích đất trồng cây ăn quả. Giải ... ... ... ... ... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 KTĐK GIỮA HKII – NĂM HỌC 2017 – 2018 3 điểm. PHẦN I: Bài 1. (0,5 đ) Câu D Bài 3. (0,5 đ) Câu B Bài 2. (0,5 đ) Câu D Bài 4. (0,5 đ) Câu D Bài 5. (1đ) Điền đúng 1 chỗ đạt 0,5 điểm : Thứ tự cần điền Đ, S 7 điểm. PHẦN II: Bài 1. (2đ) Mỗi phép tính đạt 0,5 điểm a) 465,74 + 352,48 = 818,22 c) 46,5 x 4,7 = 218,55 b) 196,7 - 97,34 = 99,36 d) 6,468 : 4,2 = 1,54 Bài 2. (2đ) Mỗi phép tính đạt 0,5 điểm : 5,3 dm= 53 cm 2,45 m3= 2450 dm3 25,1 cm2= 0,251 dm2 dm2= 60 cm2 Bài 3. (2 điểm) Giải DTXQ của cái thùng đó là: (1,8 + 1,2) × 2 × 0,9 = 5,4 (m2) 1đ Diện tích quét sơn là: 5,4 + 1,8 × 1,2 = 7,56 (m2) 0,5đ Thể tích của cái thùng đó là: 1,8 x 1,2 x 0,9 = 1,944m3. 0,5đ Đáp số: a. 7,56 m2 0,5đ b. 1,944m3 Bài 4. (1đ) HS thực hiện được 1 phép tính đạt 0,5đ Giải Diện tích mảnh đất là: (32+ 64) × 40 : 2 = 1920 (m2). 0,5đ Diện tích đất trồng cây ăn quả là : 1920 × 60 : 100 = 1152 (m2) 0,5đ Đáp số: 1152 m2
Tài liệu đính kèm: