Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 1062Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018
PHÒNG GD & ĐT YÊN ĐỊNH
TRƯỜNG TH TT QUÁN LÀO
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KI I - LỚP 4
Năm học: 2017-2018
Môn: Toán 
( Thời gian: 40 phút)
Họ tên người coi, chấm thi
1.
2.
Họ tên học sinh:...
Lớp:.
Giáo viên dạy:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
I.Trắc nghiệm: (7 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. ( 0,5 đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 98763 là:
 	A. 800 B. 8000 C. 80000 D. 80
Câu 2. ( 0,5 đ) 5 tấn 29 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 5029 kg 	B. 529 kg 
	C. 5290kg 	D. 50029 kg
Câu 3. ( 0,5 đ) 3000 năm =. thế kỉ. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 	A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000
Câu 4.( 0,5 đ) Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 
A. 4567, 5764, 6547, 6745
B. 4567, 6547, 6745, 5764
C. 4567, 5764, 7645, 6547
D. 5764, 4567, 6745, 6547
Câu 5.( 1 đ) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
 	A. thế kỉ XXI B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XV D. thế kỉ XX 
Câu 6.( 1 đ) Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 90 và 30
 	A. 60 và 30 B. 55 và 35 C.45 và 35 D. 65 và 15
Câu 7.( 1 đ) Chu vi hình vuông đó là 20 cm. Cạnh hình vuông đó là
 	A. 5 cm2 B. 5cm C. 4cm D. 5
Câu 8.( 1 đ) Cho tứ giác MNPQ như hình bên.                     
Hãy khoanh vào kết quả em cho là đúng :                           
a/ Góc vuông ở đỉnh nào sau đây:
A. đỉnh M,     B. đỉnh N,     C. đỉnh P,   D. đỉnh Q                             
b/ Góc tù ở đỉnh nào sau đây:
A. đỉnh N,       B. đỉnh M,              C. đỉnh Q,            D. đỉnh P         
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Bài 1. (1 đ) Đặt tính rồi tính
 125328 + 248459 695783 – 280876
Bài 3. (2đ)Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 18 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 4. (1đ)
 Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, biết số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
I.Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu
Đáp án 
Điểm 
1
B
0,5 
2
A
0,5 
3
B
0,5 
4
A
0,5 
5
D
1
6
A
1
7
B
1
8
a. B ; b. C
1
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Bài 1: (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 
Bài 2. (2đ) Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,5 điểm 
 Đáp số đúng 0,5 điểm 
Bài 4 (1đ) Trung bình cộng của hai số là 100
Số thứ nhất là : 99
Tổng của hai số là 
100 x 2 = 200 ( 0,5)
Số thứ hai là :
200 – 99 = 101 ( 0,5)
ĐÁP ÁN 
Bài 1:(5đ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
C
B
A
C
C
D
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
Bài 2: (2đ)
a, = + ( 0,25đ) b,= x - ( 0,5đ) 
 =+( 0,5đ) = - ( 0,25đ) 
 =( 0,25đ) = ( 0,25đ) 
Bài 3: (3đ)	
3 điểm
- Vẽ đúng sơ đồ
0,25 đ
Hiêụ số phần bằng nhau là:
3 -2 = 1 ( phần)
0,25 đ
Chiều rộng mảnh vườn là:
15 : 1 x 2= 30(m)
0,5 đ
Chiều dài mảnh vườn là:
30 +15 = 45(m) hoặc 15 : 1 x 3 = 45( m)
0,5 đ
b, Diện tích mảnh vườn là:
30 x 45 = 1350(m2)
 1đ
Đáp số: a, chiều rộng: 30m, chiều dài: 45m
b, 1350 m2
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc