Ngày kiểm tra: Họ và tên: Lớp: . Điểm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ-CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC : 2018 - 2019 MƠN : LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ– LỚP 5 Thời gian: 40 phút Nhận xét Giám thị Giám khảo A/ PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 1 ./1 đ Câu 2 /1đ Câu 3 ./1đ Câu 4 ./1đ Câu 5 ./1đ Câu 1: Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a/ Sau Cách mạng Tháng 8 thành cơng, hồn cảnh nước ta lúc đĩ cĩ những khĩ khăn gì ? A. Nạn đĩi làm hơn 2 triệu người chết. B. Hơn 90% người mù chữ. C. Giặc ngoại xâm, phản động chống phá cách mạng. D. Chống “ Giặc đĩi, giặc dốt, giặc ngoại xâm” b/ Mục đích phải hợp nhất ba tổ chức Cộng sản là: A. Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam. B. Đồn kết tồn dân chống kẻ thù chung giải phĩng dân tộc. C. Cĩ một đảng cộng sản duy nhất đủ uy tín để liên lạc với Cách mạng thế giới . D. Tất cả các ý trên. Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tháng 10- 1947, thực dân Pháp huy động một lực lượng lớn,chia làm 3 mũi tấn cơng Việt Bắc. Nguyễn Ái Quốc chủ trì hợp nhất các tổ chức Đảng Ngày 19 – 8 – 1945 giành chính quyền Huế . Hà Nội là cơ quan đầu não của Cách mạng trong chiến dịch Thu – đơng 1947. Câu 3: Em hãy điền mốc thời gian ở cột A và sự kiện ở cột B tương ứng.: Thời gian Sự kiện lịch sử Thành lập phong trào Đơng Du. 03/02/1930 19/08/1945 .. Bác Hồ đọc Bảng Tuyên ngơn Độc lập Câu 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Thu Đơng năm 1947, thực dân Pháp đánh lên .., hịng tiêu diệt cơ quancủa kháng chiến và bộ đội... của ta để nhanh chĩngchiến tranh. Câu 5: Em hãy nêu ý nghĩa của Cách mạng mùa thu . . B/ PHẦN ĐỊA LÍ : (5 điểm) Câu 1: /1đ Câu 2: /1đ Câu 3: ../1đ Câu 4: ./1đ Câu 5 /1đ Câu 1: Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Đặc điểm sơng ngịi nước ta : A. Cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc. B. Cĩ lượng nước thay đổi theo mùa . C. Cĩ nhiều phù sa. D. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, nhưng ít sơng lớn. b) Đặc điểm của khí hậu nước ta là : A. Nhiệt đới giĩ mùa, cĩ nhiều mưa. B. Nhiệt đới giĩ mùa, cĩ nhiều mưa và giĩ C. Nhiệt đới giĩ mùa, mưa khơng thay đổi theo mùa. D. Nhiệt đới giĩ mùa, cĩ nhiều mưa và giĩ, mưa thay đổi theo mùa. Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước các ý: Dân tộc Kinh cĩ số dân đơng nhất trong 54 dân tộc ở nước ta. Nơng nghiệp gồm ngành trồng trọt và ngành chăn nuơi. . Dân cư nước ta sống tập trung ở vùng đồi núi vì khí hậu mát. Lúa được trồng nhiều nhất ở vùng tây nguyên, đồi núi. Câu 3: Nối từ cột A với cột B cho phù hợp: A( Ngành cơng nghiệp) B ( Sản phẩm) Dệt, may mặc Điện Điện Các loại vải , quần áo, Sản xuất hàng tiêu dùng Than, dầu mỏ, quặng sắt, Khai thác khống sản Dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình. Câu 4: Các ngành cơng nghiệp của nước ta sản xuất ra các mặt hàng nhằm mục đích gì? .. Câu 5: Nhờ đâu mà câu lúa được trồng nhiều nhất ở nước ta? ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN LỊCH SỬ: Câu 1: a – D ; b – D Câu 2: Đ – Đ – S – S Câu 3: Thời gian Sự kiện lịch sử 1905 Thành lập phong trào Đơng Du. 03/02/1930 T Thành lập đảng Cộng sản Việt Nam 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 thành cơng 02/ 09/1945 Bác Hồ đọc Bảng Tuyên ngơn Độc lập Câu 4: Việt Bắc – đầu não – chủ lực – kết thúc. Câu 5: Cho thấy lịng yêu nước và tinh thần cách mạng của nhân dân ta. Chúng ta đã giành được độc lập dân tộc, dân ta thốt khỏi kiếp nơ lệ , ách thống trị của thực dân, phong kiến. ĐỊA LÍ Câu 1: a – D ; b – D Câu 2: Đ – Đ –S – S Câu 3: A( Ngành cơng nghiệp) B ( Sản phẩm) Dệt, may mặc Điện Điện Các loại vải , quần áo, Sản xuất hàng tiêu dùng Than, dầu mỏ, quặng sắt, Khai thác khống sản Dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình. Câu 4: Đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu Câu 5: Cĩ các đồng bằng lớn Đất phù sa màu mỡ Nguồn nước dồi dào Người dân cĩ nhiều kinh nghiệm. MA TRẬN LỊCH SỬ Kiến thức và kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hơn 80 mươi năm chống thực dân pháp xâm lược và đơ hộ. Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 3,0 1,0 1,0 4,0 1,0 Tổng Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 3,0 1,0 1,0 4,0 MA TRẬN ĐỊA LÝ Kiến thức và kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đặc điểm tự nhiên Số câu 1 1/2 1 1/2 Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 Nơng nghiệp Số câu 1/2 1 1/2 1 Số điểm 0,5 1,0 0,51,0 Cơng nghiệp Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu 5/2 1/2 1 1 3 2 Số điểm 2,5 0,5 1,0 1,0 3,0 2,0
Tài liệu đính kèm: