Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 1153Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014
Họ và tờn:.................................................... MĐ 2
Lớp 4.....Trường Tiểu học ...... 
KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II, NĂM HỌC 2013-2014
 Mụn: Toỏn- Thời gian: 40 phỳt 
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1(0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
= = 
Câu 2 (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C. 
Câu 3 (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. 	 C. 
Câu 4 (0,5 điểm). Phép trừ - có kết quả là:
A. 	 B.5 	 C. 	D. 
Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là:
	A. 379 	B. 3709 	 C. 37009 	 D. 3790
Câu6 (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII
 II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1 (3 điểm). 
a. + = 
b. : = .
c. x - = . 
Câu 2 (1điểm). Tìm x. 
	a, x - = b, : x = 
.. .
.. .
. .
. ..
Câu 3 (2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp được 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp được số giấy vụn bằng số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Câu 4(1điểm). Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
 Điểm bài kiểm tra:
Bằng số:............................
Bằng chữ: .........................
 Giỏo viờn chấm
( Ký, ghi rừ họ tờn)
......................................
 MĐ 2
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Môn: toán - LớP 4
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1(0,5 điểm). ý B	Câu 4(0,5 điểm). ý A
Câu 5(0,5 điểm) .ý B	Câu 2(0,5 điểm). ý A
Câu 3(0,5 điểm). ý C	Câu 6(0,5 điểm). ý B
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1( 3 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 1 điểm 
Câu 2(1điểm). Tìm x. 
	a, x - = (0,5điểm) b, : x = 
 x = + x= : 
 x = (0,5điểm) x= 6/5
Câu 3(3 điểm). HS có thể làm như sau:
Ta có sơ đồ
 ? kg
 Lớp 4A: . .	. .
 98 kg
 Lớp 4B:	.	.	.	. .
 ? kg
Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4A thu góp được là:
 (98 : 7) x 4 = 56 (kg) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4B thu góp được là:
 (98 : 7) x 3 = 42 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: Lớp 4A: 56 kg
 Lớp 4B : 42 kg (0,5 điểm)
(HS có thể giải theo những cách khác nhau nhưng câu lời giải phải lôgic, hợp lí.)
Câu 4(1 điểm). HS có thể làm theo cách sau:
	Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ biểu diễn tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa là:
 ? trai
Tuổi con: . .
 27 tuổi 
Tuổi mẹ:	.	.	.	. .
 ? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: 9 – 3 = 6 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi mẹ hiện nay là: 26 + 7 = 33 ( tuổi) (0,25 điểm)
Đáp số: Con: 6 tuổi , Mẹ: 33 tuổi (0,25 điểm)
( Học sinh có thể giải theo cách khác xong lập luận phải chặt chẽ.)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc