ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC HS: ... LỚP: 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2016 – 2017 MƠN TỐN LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút Ngày kiểm tra: 21 – 12 – 2016 GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ Phần I/ 3 đ TRẮC NGHIỆM Mỗi bài dưới đây cĩ kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) Câu 1/0.5đ đ Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi viết là : A. 40 400 400 B. 40 040 400 Câu 2/0.5đ đ C. 4 040 040 D. 40 040 040 4 phút 35 giây = .. giây. Kết quả đúng là : A. 435 B. 240 Câu 3/0.5đ đ C. 275 D. 4 035 5 tạ 14 kg = .. kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm (...) là : A. 5 014 B. 54 Câu 4/0.5đ đ C. 504 D. 514 Trung bình cộng của các số : 65 ; 115 và 9 là : Câu 5/0.5đ đ A. 189 B. 63 C. 567 D. 73 Số chia hết cho 2, 5 là : Câu 6/0.5đ đ A. 230 679 B. 326 775 C. 1 780 967 D. 179190 B A Trong hình bên cĩ mấy gĩc vuơng ? 1 C. 3 C D B. 2 D. 4 Phần II/ 7đ TỰ LUẬN Bài 1/ 2 đ Đặt tính rồi tính : a.30 644 + 7 890 b. 59 724 – 18 244 c. 424 x 126 d. 12 432 : 48 ................................................................................................................................ Bài 2/ 2đ a. Tìm X : b. Tính bằng cách thuận tiện nhất : X : 236 = 454 94 x 12 + 94 x 18 .................................................................................... Bài 3/ 2đ Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đĩ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4/ 1đ Trung bình cộng của hai số là 103. Biết số lớn hơn số bé là 28 đơn vị. Tìm số bé . ................................................................................. & ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC HS:... LỚP: 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2016 – 2017 MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 4 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian 1 phút/ 1 học sinh Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn (khoảng 80 tiếng) thuộc một trong các văn bản sau đây: * Bài : Trung thu đợc lập (TV4 tập1, trang 66) * Bài : Ơng Trạng thả diều (TV 4 tập1, trang 104) * Bài : Văn hay chữ tớt (TV 4 tập1, trang 129) * Bài : Tuởi ngựa (TV 4 tập1, trang 149) * Bài : Rất nhiều mặt trăng (TV 4 tập1, trang 163) Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm Điểm(5 điểm) 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ./1đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu ./1đ 3. Giọng đọc cĩ thể hiện biểu cảm ./1đ 4. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu ./1đ 5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ./1đ Cộng ./5đ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA Đọc đúng tiếng, từ : (1 điểm) Đọc sai từ 1 – 3 tiếng : 0,5 điểm Đọc sai từ 4 tiếng trở lên : 0 điểm Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm Ngắt, nghỉ hơi khơng đúng từ đúng từ 2 – 3 chỗ : 0,5 điểm Ngắt, nghỉ hơi khơng đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm Giọng đọc cĩ thể hiện biểu cảm: 1 điểm Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm Giọng đọc khơng thể hiện rõ tính biểu cảm : 0 điểm Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm Đọc nhỏ,vượt quá từ trên 1 đến 2 phút : 0,5 điểm Vượt 2 phút : 0 điểm Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm Trả lời sai hoặc khơng trả lời được : 0 điểm MƠN TIẾNG VIỆT – Lớp 4 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn một trong các văn bản sau đây: * Bài : Trung thu đợc lập (TV4 tập1, trang 66) Học sinh đọc đoạn từ : Đoạn đầu. Trả lời câu hỏi: Trăng Trung thu có gì đẹp ? * Bài : Ơng Trạng thả diều (TV 4 tập1, trang 104) Học sinh đọc đoạn từ: 2 đoạn đầu Trả lời câu hỏi: Tìm những chi tiết nói lên sự thong minh của Nguyễn Hiền ? * Bài : Văn hay chữ tớt (TV 4 tập1, trang 129) Học sinh đọc đoạn từ : Từ đầu đến sẵn lòng . Trả lời câu hỏi: Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém ? * Bài : Tuởi ngựa (TV 4 tập1, trang 149) Học sinh đọc đoạn từ: 2 khở thơ đầu. Trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ tuởi gì ? Tính nết của tuởi ngựa như thế nào ? * Bài : Rất nhiều mặt trăng (TV 4 tập1, trang 163) Học sinh đọc đoạn từ : 2 đoạn đầu. Trả lời câu hỏi: Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì ? ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC HS:.. LỚP: 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2016 – 2017 MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 4 KIỂM TRA ĐỌC THẦM – Thời gian: 30 phút Ngày kiểm tra: 20 – 12 – 2016 GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ BÀI ĐỌC : Sự sẻ chia bình dị “ Đơi khi một cử chỉ nhỏ của bạn cũng cĩ thể làm thay đổi Hoặc tạo nên sự khác biệt cho cuộc sống của người khác.” Tơi đứng xếp hàng ở bưu điện để mua tem gửi thư. Ngay sau tơi là một người phụ nữ với hai đứa con cịn rất nhỏ. Hai đứa nhỏ khĩc lĩc, khơng chịu đứng yên trong hàng. Bà mẹ trơng cũng mệt mỏi và nhếch nhác như mấy đứa trẻ. Thấy thế, tơi liền nhường chỗ của tơi cho bà. Bà cảm ơn tơi rồi vội vã bước lên. Nhưng đến lượt tơi thì bưu điện đĩng cửa. Khi đĩ tơi cảm thấy thực sự rất bực mình và hối hận vì đã nhường chỗ cho người khác. Chợt người phụ nữ quay sang tơi nĩi: “ Tơi cảm thấy rất ái ngại! Chỉ vì nhường chỗ cho tơi mà cơ lại gặp khĩ khăn như vậy. Cơ biết khơng, nếu hơm nay tơi khơng gửi phiếu thanh tốn tiền gas, thì cơng ti điện và gas sẽ cắt hết nguồn sưởi ấm của gia đình tơi.” Tơi sững người, khơng ngờ rằng chỉ đơn giản bằng một hành động nhường chỗ của mình, tơi đã giúp người phụ nữ ấy và hai đứa trẻ qua được một đêm giá rét. Tơi rời khỏi bưu điện với niềm vui trong lịng . Tơi khơng cịn cĩ cảm giác khĩ chịu khi nghĩ đến việc lại phải lái xe đến bưu điện, tìm chỗ đậu xe và đứng xếp hàng nữa mà thay vào đĩ là cảm giác thanh thản, phấn chấn. Kể từ ngày hơm đĩ, tơi cảm nhận được sự quan tâm của mình đến mọi người cĩ giá trị như thế nào. Tơi bắt đầu biết quên mình đi và biết chia sẻ với người khác vì tơi nhận ra đơi khi chỉ một cử chỉ nhỏ, bình dị của mình cũng cĩ thể làm ấm lịng, làm thay đổi hoặc tạo nên sự khác biệt và ý nghĩa cho cuộc sống của một người khác. Ngọc Khánh ...../ 5 đ I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP : (25 phút) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6: / 0,5đ 1.Vì sao nhân vật “ tơi” trong câu chuyện lại nhường chỗ xếp hàng cho mẹ con người phụ nữ đứng sau? A. Vì thấy mình chưa vội lắm. B. Vì thấy hồn cảnh của mẹ con người phụ nữ thật đáng thương. C. Vì người phụ nữ xin được nhường chỗ. D. Vì thấy người phụ nữ mệt mỏi. / 0,5đ 2. Sau khi nhường chỗ, vì sao nhân vật “ tơi ” lại cảm thấy bực mình và hối hận? A. Vì bưu điện đóng cửa. C. Vì thấy mẹ con họ khơng cảm ơn mình. B. Vì thấy mãi khơng đến lượt mình. D. Vì khơng gửi được thư. / 0,5đ 3. Việc gì xảy ra khiến nhân vật “ tơi ” lại rời khỏi bưu điện với “ niềm vui trong lịng”? A. Vì đã mua được tem gửi thư. B. Vì đã giúp cho người phụ nữ và hai đứa trẻ qua được một đêm giá rét. C. Vì đã khơng phải quay lại bưu điện vào ngày hơm sau. D. Vì được người phụ nữ và hai đứa trẻ cám ơn. / 0,5đ 4. Nhân vật “tơi” đã thể hiện cảm xúc như thế nào khi nghe người phụ nữ nói ? Cảm đợng khơng cầm được nước mắt. Nhìn mẹ con người phụ nữ với ánh mắt yêu thương. Nở nụ cười tươi và cảm thấy hài lòng. Sững người, sau đó có cảm giác thanh thản và phấn chấn. / 0,5đ 5. Câu chuyện muốn nĩi với em điều gì? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... / 0,5đ 6. Từ “bình dị” trong câu : “ Tơi nhận ra đơi khi chỉ một cử chỉ nhỏ, bình dị của mình cũng cĩ thể làm ấm lòng,” là : A. Danh từ. B. Động từ. C. Tính từ. D. Từ đơn. / 0,5đ 7. Câu nào sau đây thuộc kiểu câu "Ai làm gì?" A. Tơi đứng xếp hàng ở bưu điện để mua tem gửi thư. B. Hơm nay trời trong xanh và rất đẹp. C. Một làn hơi đất nhè nhẹ toả lên, phủ mờ những cây cúc áo. D. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi. / 0,5đ 8. Các từ láy có trong đoạn 1 là : Khóc lóc, nhếch nhác, mệt mỏi. Mệt mỏi, vợi vã, ái ngại. Khóc lóc, mệt mỏi, ái ngại. Khóc lóc, nhếch nhác, vợi vã. / 1đ 9. Đặt câu cĩ lời dẫn trực tiếp cĩ lời của nhân vật. ............................................................................................................................................................................ & ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC .. HS: .. LỚP: 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2016 – 2017 MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 4 KIỂM TRA VIẾT – Thời gian: 50 phút Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ I. – CHÍNH TẢ ( nghe – viết) : Thời gian 15 phút Bài : Văn hay chữ tớt (Từ Lá đơn lí lẽ đến sao cho đẹp) Sách TV4 , tập 1, trang 129 Hướng dẫn chấm chính tả + Sai 1 lỗi trừ 0.5 điểm. (Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh hoặc không viết hoa theo quy định). + Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm. + Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ: -1 điểm. + Học sinh viết sai từ 9 lỗi trở lên: 1 điểm / 5đ II. – TẬP LÀM VĂN : Thời gian 35 phút Đề bài : Hãy kể một câu chuyện mà em thích Bài làm ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2016 – 2017 ĐỌC THẦM – TẬP LÀM VĂN I/ - ĐỌC THẦM : ( 5 điểm ) 1.(0.5đ)- B 2.(0.5đ)- A 3.(0.5đ)-B 4.(0.5đ)- D 5.(0.5đ)- Câu chuyện muốn nĩi với em là : Cần phải biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ người khác. ( hoặc ý tương tự ) 6(0.5đ) -C 7. (0.5đ)- A 8. (0.5đ) -D 9. (1đ) : Đặt câu cĩ lời dẫn trực tiếp và lời của nhân vật 0.5đ Đặt đúng nội dung 0.5đ *Đầu câu viết hoa, cuối câu khơng cĩ dấu câu : trừ 0.5đ/câu II/- TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) Đề bài : Hãy kể một câu chuyện mà em thích. Cho điểm tối đa nếu bài viết đạt các yêu cầu sau : *Nợi dung : Bài có bớ cục 3 phần phù hợp, cân đới. Giới thiệu và kể được mợt câu chuyện mà em thích mợt cách chân thực, tự nhiên. Lời văn thể hiện được tình cảm của các em đới với câu chuyện thơng qua các chi tiết được chọn lọc để kể. Trình tự kể chuyện hợp lí, biết lựa chọn và phát hiện được đặc điểm tiêu biểu về nhân vật. Dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc. *Hình thức : Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp( khơng mắc quá 2 lỗi chính tả ) - Dùng từ chính xác, biết sử dụng biện pháp so sánh, hợi thoại để bợc lợ cảm xúc của mình đới với câu chuyệndiễn đạt mạch lạc, dễ hiểu. - Viết câu đúng ngữ pháp, biết liên kết câu và chuyển đoạn mạch lạc. *Biểu điểm : Tùy mức độ sai sĩt về ý, điễn đạt và chữ viết, GV cân nhắc cho điểm theo các mức 5 – 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2.5 – 2 – 1.5 – 1 – 0.5 Lưu ý : Chữ viết khơng đúng đợ cao, bơi xĩa nhiều, bài khơng sạch : trừ 0.5-1đ/ bài. Bài viết dở dang, lạc đề : 1đ LỚP 4 ĐÁP ÁN TỐN 4 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2016 – 2017 PHẦN A : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm ) Câu 1 : D (0.5đ) Câu 2 : C (0.5đ) Câu 3 : D (0.5đ) Câu 4 : B (0.5đ) Câu 5 : D (0.5đ) Câu 3 : B (0.5đ) PHẦN B : ( 7 điểm ) Bài 1 : (2đ) * a) 38 534 (0.5đ) * c) 53 424 (0.5đ) * b) 41 480 (0.5đ) * d) 259 (0.5đ) Bài 2 : (2đ) a. Tìm X : b. Tính bằng cách thuận tiện nhất : X : 236 = 454 94 x 12 + 94 x 18 X = 454 x 236 (0.5đ) = 94 x ( 12 + 18 ) (0.5đ) X = 107 144 (0.5đ) = 94 x 30 = 2820 (0.5đ) Bài 3 : (2đ) Nửa chu vi mảnh đất HCN là : 160 : 2 = 80 (m) 0.5đ Chiều dài mảnh đất HCN là : (80 + 52) : 2 = 66 (m) 0.75đ Chiều rộng mảnh đất HCN là : 80 - 66 = 14 (m) 0.75đ ĐS : 66m và 14m * Sai hay thiếu đơn vị hoặc thiếu đáp số - 0.5đ/ toàn bài Bài 4 : (1đ) Tổng của hai số là : 103 x 2 = 206 0.5đ Số bé là : (206 - 28) : 2 = 89 0.5đ ĐS : 89 * Sai hay thiếu đơn vị hoặc thiếu đáp số - 0.5đ/ toàn bài * Đúng lời giải và phép tính : 0.5đ
Tài liệu đính kèm: