Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Trường Tiểu học Lê Lai

docx 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Trường Tiểu học Lê Lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019 - Trường Tiểu học Lê Lai
Họ và tên:.Số báo danh:
Lớp: 5. Trường Tiểu học Lê Lai
Giám thị 1:..Giám thị 2:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
NĂM HỌC 2018 - 2019
Ngày kiểm tra:././ 2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
1.a. (M1) Sáu mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là :
A. 65,5
B. 65,05
C. 65,005
D. 65,005
b. (M1) (0.5đ) Chữ số 4 trong số 10,974 có giá trị là:
A. 4 
B. 
C. 
D. 
2.a. (M1) (0.5đ) Số 16,5 nhân với số nào để được tích là 1650 ?
A. 10 
B. 100 
C. 0,1 
D. 0,01
b. (M1) (0.5đ) Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,337 số nào bé nhất ?
A. 4,357 
B. 4,753 
C. 4,573 
 D. 4,337
3.a. (M1) (0.5đ) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của:
a. 1200 kg = ............ tấn, là :
A. 1,2
B. 12
C. 120
D. 0,12
b. (M1) (0.5đ) 25 000 cm2 = ........... m2
A. 25
B. 2,5
C. 2,05
D.250
4. Diện tích hình tam giác có :
a. (M1) (0.5đ) Độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8 cm, là :
A. 80 cm
B. 80 cm2
C. 40 cm
D. 40 cm2
b. (M1) (0.5đ) Độ dài đáy 4,4 cm và chiều cao 10 cm, là :
A. 44 cm
B. 44 cm2
C. 22 cm
D. 22 cm2
5. Kết quả của phép tính dưới đây là :
a. (M2) (0.5đ) 9316 + 254,8 = . 
A. 957,08
B. 9570,8
A. 95,708
A. 95708
b. (M2) (0.5đ) 456,3 – 56,7 =.........
A. 399,6 
B. 389,6
B. 389,6
38,96
6.a. (M2) (0.5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10,2 kg 2g = .g
A. 1022
B. 10220
C. 10202
D. 102020
b. (M2) Một hộp có tất cả 50 viên bi, trong đó có 10 bi màu đỏ. Hỏi số bi đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm ?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
7. (M3) (1đ) Mua 0,5m vải giá 50 000 đồng. Hỏi mua 5m vải giá bao nhiêu nghìn đồng?
A. 10 000
B. 100 000
C. 50 000 
C. 500 000 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
8. (M2) (1đ) Lớp 5B có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải:
.
.
..
9. (M3) (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
 9,7 x 4 x 2,5 = 
 6,10 x 98 + 6,10 x 2 = 
10. (M4) (1đ) Một số tự nhiên X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1. Tìm số đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.docx