Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2017-2018
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4
Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ 1
Năm học 2017-2018
Họ và tờn người coi, chấm thi
Họ và tờn HS:.............Lớp:.......
1.
Họ và tờn GV dạy:....
 Mụn: Toỏn – Thời gian 40 phỳt
2.
Điểm
Lời nhận xột của giỏo viờn
Cõu 1(1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. 
a) Trong số 9 352 471 chữ số 5 thuộc hàng nào? Lớp nào?
 A. Hàng trăm, lớp đơn vị	B. Hàng chục nghỡn, lớp nghỡn	
 C. Hàng trăm nghỡn, lớp nghỡn	D. Hàng chục nghỡn, lớp chục nghỡn
b) Bỏc Hồ ra đi tỡm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đú thuộc thế kỉ nào?
 A. 17 B. 18 	 C. 19 D. 20
Câu 2(0.5điểm): Giỏ trị của biểu thức 2010 : 15 + 131 53 là: 
 A. 6077 B. 6943 C. 7077 D. 7087
Cõu 3(0.5điểm):  Số 17 603 567 đọc là:
Câu 4(1điểm): Viết 1 chữ số thích hợp vào chỗ chấm sao cho: 
83.... chia hết cho 2 26 chia hết cho 3 
8.... 5 chia hết cho 9 47.... chia hết cho 5
Câu 5(1 điểm): Đặt tính rồi tính:
 35218 + 1967 15792 - 8948 575 x 305 81350 : 197
Câu 6(1 điểm): Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
45m2 50dm2 = dm2 2giờ 35 phỳt = .phỳt
	2tấn 2 kg = kg 	 8 m 15cm =  cm
Câu 7(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
Trong hình chữ nhật ABCD có:
 AB vuông góc với BC 
 AB vuông góc với CD 
	AB song song với AD
	AD song song với BC
 A B
 D C
Câu 8(1 điểm): Tìm trung bình cộng của mỗi dãy sau và nối với kết quả tương ứng.
51
32 và 64
48
32 ; 64 và 51
50
32 ; 64 ; 57 ; và 47
49
32 ; 64 ; 49 ; 56 và 54
Câu 9(2điểm): Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 168m, chiều dài hơn chiều rộng 32 m. Tớnh diện tớch mảnh đất hỡnh chữ nhật đú?
Bài giải
`
Cõu 10(1điểm): Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
25 94 + 25 5 + 25
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 4
Cõu 1(1điểm): a. Khoanh và B b. Khoanh vào D
Cõu 2(0.5điểm): Khoanh vào C
Cõu 3(0.5điểm): Mười bảy triệu sỏu trăm linh ba nghỡn năm trăm sỏu mươi bảy.
Cõu 4(1điểm): H viết đỳng số cho mỗi ý 0,25điểm.
Cõu 5(1điểm): H đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi ý đỳng cho 0,25điểm
 Kết quả: 35218 + 1967 = 37185 15792 - 8948 = 6844
 575 x 305 = 175375 81350 : 197 = 428 (dư 34)
Cõu 6(1điểm): Mỗi ý đỳng cho 0,25 điểm
45m2 50dm2 = 4550 dm2 2giờ 35 phỳt = 155 phỳt
	2tấn 2 kg = 2002 kg 	 8m 15cm = 815 cm
Câu 7(1 điểm): Mỗi ý đỳng cho 0,25điểm
 Đ; S; S; Đ
Câu 8(1 điểm): Tìm trung bình cộng của mỗi dãy sau và nối với kết quả tương ứng.
51
32 và 64
48
32 ; 64 và 51
50
32 ; 64 ; 57 ; và 47
49
32 ; 64 ; 49 ; 56 và 54
Cõu 9: (2 điểm) Bài giải	 	
 Chiều rộng mảnh đất là: (0,5 điểm)
 (168 - 32) : 2 = 68 (m) 
 Chiều dài mảnh đất là: (0,5 điểm)
 168 - 68 = 100 (m)
 Diện tớch của hỡnh chữ nhật:
 68 x 100 = 6800(m2) (0,75điểm)
 Đỏp số: 6800m2 (0,25điểm)
Cõu 10: (1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
25 x 94 + 25 x 5 + 25 = 25 x 94 + 25 x 5 + 25 x 1
 = 25 x (94 + 5 + 1)
 = 25 x 100
 = 2500

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc