UBND HUYỆN LAI VUNG TRƯỜNG TH Long Thắng 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2021 – 2022 TT Chủ đề, mạch kiến thức Số câu Số điểm Câu số Mức 1 Nhận biết Mức 2 Hiểu Mức 3 Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Tia số. Số liền trước, số liền sau. Số câu 3 1 2 3 3 Số điểm 3 1 2 3 3 Câu số 1,2,3 8 9,10 3 3 2 Đại lượng và đo đại lượng: - Đơn vị đo dm, kg, lít. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Câu số 4 5 2 3 Yếu tố hình học: - Nhận biết, đọc tên tứ giác. - Điểm.Đoạn thẳng. Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Câu số 6 7 1 1 TỔNG Số câu 4 2 2 2 6 4 Số điểm 4 2 2 2 6 4 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 2/ .. . . . . Trường: TH Long Thắng 1 Huyện: Lai Vung KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KI I NĂM HỌC : 2021-2022 Môn: Toán lớp 2 Ngày kiểm tra : Thời gian:40 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Số liền trước của 39 là: 38 B. 40 C. 41 Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 90 Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 47 + 23= ...... A. 60 B. 70 C. 71 B) Kết quả của phép tính: 78 - 34= ...... A. 44 B. 45 C. 46 Câu 3: (1điểm) Trong phép tính 42 - 22 = 20 số 22 được gọi là: A. Số trừ B. Số bị trừ C. Hiệu B) 95 = 90 + ....... A. 10 B. 5 C. 15 Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5dm = cm 15cm B. 50 C. 50cm B) 65kg – 15kg =......kg 15kg B. 50 kg C. 50 Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? 3 giờ 12 giờ 13 giờ. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông Chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua một điểm. Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng. Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 7: 4cm 3cm 2cm Tính độ dài đường gấp khúc trên: . Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 8 + 49 65 – 46 91 - 7 .Câu 9: (1 điểm) Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của hai số, biết số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ số? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...Hết...
Tài liệu đính kèm: