Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Hà Lĩnh

doc 13 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Hà Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Hà Lĩnh
Họ và tên học sinh: ..Lớp:.
A- KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm)
I- §äc hiÓu - Luyện từ và câu: (7 ®iÓm) - Thêi gian 35 phót.
Đọc bài sau và thực hiện các yêu cầu dưới đây:
TẾT LÀNG
	Tết lại sắp đến rồi. Làng tấp nập vui như hội. Mấy cây đào ngoài đền đã phơ phất những bông hoa màu hồng mỏng tang. Cây mận bố trồng kỷ niệm ngày tôi ra đời, hoa đã trắng muốt. 
	Lúa đã cấy kín đồng. Nước đã đủ, ruộng nào cũng lấp lánh như gương. Lúa mới cấy, lá cây mạ bị cắt ngọn, còn cứng, chưa có lá mềm vẫy gió. Trời trong, nhìn rõ ràng làng bên có những ngọn cau nhô hẳn lên. 
Mấy cái cầu ao bằng tre hoặc bằng thanh tà vẹt cũ lúc nào cũng đông. Người đãi đỗ, người rửa lá dong, người giặt chiếu, có người còn làm lòng lợn khiến đàn cá rô non nhảy đớp mồi loạn xạ.
Từ đầu đến cuối làng, tiếng gọi nhau í ới. Lợn kêu eng éc. Ai cũng vội. Hình như Tết đang đuổi phía sau lưng.
Ông thủ từ đã đánh bóng các đồ thờ. Nhà chùa đã đóng oản, mỗi phẩm oản đặt trên một cái lá mít cắt tròn. Tường hoa ngoài đình đã quét vôi trắng lốp.
Những nhà nghèo cũng đủ gạo nếp, đậu xanh, con gà, bó măng. Mật đã mua, sẽ có món chè con ong ngọt sắc. Nải chuối xanh, mấy quả cam vàng, chùm quất, thành mâm ngũ quả trên bàn thờ lung linh ánh nến. Lá cờ ngũ hành xanh đỏ tím vàng trắng đã được treo cao giữa sân đình. Còn ở chùa lại treo một cái phướn ngũ sắc dài. 
Điều lạ là cả làng không có tiếng vịt kêu. Mọi người kiêng ăn thịt vịt, sợ rông. 
Không khí mùa xuân thật náo nức. Trường đã nghỉ học. Sẽ có tắm tất niên bằng nồi nước lá mùi già thơm ngào ngạt. Mấy nhà đông con đã đánh gộc tre để đun bánh chưng.
Đã nhìn thấy nhiều người mặc quần áo đẹp từ đâu đó về ăn Tết. Có người xách va li, có người đeo ba lô. Nhiều người còn mang về cả cành đào, cành hoa bằng giấy trang kim để làm hoa thờ.
Tết. Sao mà vui thế!
 (Theo Băng Sơn)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu 1, 3, 9:
Câu 1: (0,5 điểm) Dấu hiệu nào cho biết Tết sắp đến, Xuân đã về ?
a. Cây đào, cây mận ra hoa.
b. Lúa đã cấy kín đồng.
c. Cả làng không có tiếng vịt kêu.
Câu 2: (0,5 điểm) Đánh dấu x vào trước ý đúng:
	Có điều gì lạ trong phong tục ngày Tết ở làng?
 Đóng oản.
 Đun bánh chưng.
 Tắm nước lá mùi già.
 Kiêng ăn thịt vịt.
Câu 3: (1,0 điểm) 
Viết ít nhất 5 việc làm của mọi người có trong bài để chuẩn bị đón Tết:
Câu 4: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
	Cái gì được gắn với kỉ niệm của tác giả trong bài văn:
 Cây đào. 
 Cây mận.
 Cầu ao.
 Tường hoa.
Câu 5: (1 điểm) Hãy viết 1 - 2 câu nói lên niềm vui của em khi Tết đến: 
Câu 6: (1 điểm) a) Gạch dưới danh từ trong câu:
	Không khí mùa xuân thật náo nức.
b) Gạch dưới tính từ trong câu:
	Mấy cái cầu ao bằng tre hoặc bằng thanh tà vạt cũ lúc nào cũng đông.
Câu 7: (0,5 điểm) Gạch dưới vị ngữ trong câu sau:
 Ông thủ từ đã đánh bóng các đồ thờ.
Câu 8: (1,0 điểm) Hãy chuyển câu kể sau thành câu hỏi: “Trường đã nghỉ học.”
Câu 9: (1 điểm) Thêm thành phần vị ngữ để có câu kể “Ai làm gì?”
a) Trong vườn trường, học sinh .......................................................................................................................................................
b) Cả gia đình em .............................................................................................................................................................................................
II- §äc thµnh tiÕng kết hợp kiểm tra nghe - nói: (3 ®iÓm) 
Gi¸o viªn kiÓm tra kÜ n¨ng ®äc thµnh tiÕng ®èi víi tõng häc sinh qua c¸c bµi tËp ®äc ®· häc trong s¸ch TiÕng ViÖt 4 - TËp 1; học sinh bắt thăm, đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
Tên bài đọc: .............
Nội dung đánh giá
Cho điểm
1. Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm
2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ ( không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm
3. Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm
Tổng :
TRƯỜNG tiÓu häc KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4
 Hµ lÜnh NĂM HỌC 2018 - 2019 
 MÔN: TIẾNG VIỆT (Tờ số 2)
Họ và tên học sinh: .......................................................................................Lớp: ................................
Điểm
Nhận xét
Họ tên GV coi, chấm thi
..........
......
..
1........
2.......
B. KiÓm tra viÕt (10 ®iÓm)
I. ChÝnh t¶ (2 ®iÓm) - Thêi gian 20 phót.
Nghe - viÕt: Bµi: “Chiếc áo búp bê” (TV4 - Tập 1 - Trang 135 - Nhà XBGDVN năm 2017).
TRƯỜNG tiÓu häc KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4
 Hµ lÜnh NĂM HỌC 2018 - 2019 
 MÔN: TIẾNG VIỆT (Tờ số 3)
Họ và tên học sinh: .......................................................................................Lớp: ................................ 
Điểm
Nhận xét
Họ tên GV coi, chấm thi
..........
......
..
1........
2.......
..
II. TËp lµm v¨n (8 ®iÓm) - Thêi gian 35 phót.
 §Ò bµi: Em hãy tả một đồ vật mà em yêu thích.
Bµi lµm
TỔNG HỢP ĐIỂM KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
Kết quả kiểm tra
Điểm
1. Chính tả:
2. Tập làm văn:
Tổng điểm viết:
Tổng điểm đọc:
Điểm Tiếng Việt: 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀ LĨNH
HƯỚNG DẪN VÀ §¸p ¸n chÊm MÔN tiÕng viÖt - Líp 4
NĂM HỌC 2018 - 2019
TỜ SỐ 1
I- §äc hiÓu - Luyện từ và câu : (7 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào ý - a.
Câu 2: (0,5 điểm) Đánh dấu x vào các ô: 4.
Câu 3: (1,0 điểm) Viết được 5 trong số các việc sau:
	Đãi đỗ, rửa lá dong, gói bánh, mổ lợn, đánh bóng đồ thờ, bày biện mâm ngũ quả, đánh gộc tre đun bánh chưng, mua cành đào, mua hoa thờ, treo cờ ở đình, treo phướn ở chùa, tắm lá mùi già, giặt chăn chiếu, .
Câu 4: (0,5 điểm) Thứ tự cần điền: S - Đ - S - S.
Câu 5: (1 điểm) Nếu có ý đúng, có thể ghi điểm theo các mức 1 - 0,75 - 0,5 - 0,25 điểm theo các ý sau:
	Em rất thích mỗi dịp Tết đến, xuân về. Em sẽ được mẹ cho đi chợ hoa sắm Tết, được chúc tết ông bà 
Câu 6: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a) Gạch dưới danh từ: không khí, mùa xuân.
b) Gạch dưới tính từ: cũ, đông. 
Câu 7: (0,5 điểm) Gạch đúng VN “đã đánh bóng các đồ thờ”.
Câu 8: (1,0 điểm) 
	 Trường đã nghỉ học rồi sao?
Câu 9: (1,0 điểm) Điền đúng VN ở mỗi câu cho 0,5 điểm. Ví dụ:
a) Trong vườn trường, học sinh đang bắt sâu cho cây (đang chăm sóc cây).
b) Cả gia đình em quây quần bên mâm cơm.
II- Đọc thành tiếng k/h kiểm tra nghe-nói: (3 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
TỜ SỐ 2
Chính tả: (2 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.
TỜ SỐ 3
Tập làm văn: (8 điểm)
1. Yêu cầu của đề:
- Thể loại: Miêu tả.
- Kiểu bài: Tả đồ vật.
- Nội dung: Tả một đồ vật mà em yêu thích.
2. Thang điểm:
* Mở bài: (1 điểm): Giới thiệu được đồ vật cần tả.
* Thân bài: (4 điểm): - Tả bao quát.
- Tả chi tiết từng bộ phận, đặc điểm nổi bật.
- Những kỉ niệm gắn bó khiến em yêu thích đồ vật đó; nó giúp em gì cho em trong 
cuộc sống hằng ngày?
* Kết bài: (1 điểm): Nêu được tình cảm đối với đồ vật đó.
Chú ý: + Bài viết có hình ảnh, dùng từ đặt câu hay, có cảm xúc, các đoạn văn phải gắn kết với nhau. Biết liên kết câu trong đoạn. (0,5 điểm)
 + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. (0,5 điểm)
 + Bài viết có sáng tạo. (1 điểm)
 Họ tên: . 
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 71 B. 20155 C. 5668 D. 460
Câu 2: (0,5 điểm) Đánh dấu x vào ô trống mà em cho là đúng:
a) 3dm25cm2 = 350 cm2 
b) 9000kg = 9 tấn 
c) 600dm2 = 60 m2 
d) 4 phút 15 giây = 415 giây 
Câu 3: (1,0 điểm) Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:
	A B
 240 : 40	 36 
 x x 48 = 1728 23400 
 34 x 11	6
 234 x 25 x 4 374
Câu 4: (1,0 điểm) Điền “bé hơn, lớn hơn, bằng” vào chỗ chấm:
	6cm 6cm
 11cm
 Diện tích hình vuông  diện tích hình chữ nhật.
Câu 5: (0,5 điểm) Đánh dấu X vào ô trống trước kết quả đúng:
	Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi. Vậy:
a) Tuổi ông là 126 tuổi c) Tuổi ông là 63 tuổi 
b) Tuổi cháu là 47 tuổi d) Tuổi cháu là 16 tuổi 
Câu 6: (0,5 điểm) Điền vào chỗ chấm thích hợp:
	Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.
	Chiều dài của khu vườn là: ..
II- TỰ LUẬN:
Câu 7: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 42761 + 29873 b) 85632 - 37238 c) 3587 x 58 d) 66178 : 203
   ... .
  ...  .
    .
    .
    .
Câu 8: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
 	324 x 127 : 36 + 876 
 .
 ..
 ..
Câu 9: (2,0 điểm) Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Bài giải
....
....
.
....
Câu 10: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
	165 x 59 + 165 + 165 x 40 
.
....
HƯỚNG DẪN VÀ §¸p ¸n chÊm TOÁN - Líp 4
Câu 1:  (0,5 điểm) Khoanh vào D
Câu 2:  (0,5 điểm Đánh dấu vào b).
Câu 3:  (1,0 điểm) Nối mỗi ý đúng tính 0,25 điểm.
Ô thứ nhất cột A - ô thứ ba cột B.
Ô thứ hai cột A - ô thứ nhất cột B.
Ô thứ ba cột A - ô thứ tư cột B.
Ô thứ tư cột A - ô thứ hai cột B.
Câu 4:  (1,0 điểm) Điền từ “bé hơn”
Câu 5:  (0,5 điểm) Đánh dấu x vào câu b) và c). 
Câu 6:  (0,5 điểm) Chiều dài khu vườn là: 468 : 18 = 26 (m).
(Nếu HS chỉ ghi mình kết quả và đơn vị cho 0,25 điểm; chỉ ghi kết quả không ghi đơn vị cho 0,15 điểm).
Câu 7:  (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả cho mỗi phép tính: 0,5 điểm.
 a) 72643 b) 48394
	 c) 208046 d) 326 
Câu 8:  (1,0 điểm) Tính đúng kết quả theo thứ tự thực hiện phép tính: 2019.
Câu 9:  (2,0 điểm) 
Bài giải
 Số tiền Huệ có là: (0,5 điểm)
 12500 + 2900 = 15400 (đồng) (0,25 điểm)
 Số tiền của Hồng là: (0,25 điểm)
 15400 - 2500 = 12900 (đồng) (0,25 điểm)
 Trung bình mỗi bạn có số tiền là: (0,25 điểm)
 (12500 + 15400 + 12900) : 3 = 13600 (đồng) (0,25 điểm)
 Đáp số: 13600 đồng (0,25 điểm)
Câu 10: (1,0 điểm) 
 Kết quả đúng: 16500 (nếu HS tính theo cách thông thường cho 0,5 điểm)
(Lưu ý: Các câu tự luận, HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
MA TRẬN MÔN TOÁN - LỚP 4 (CUỐI KÌ I)
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Số câu, câu số và số điểm
Mức độ nhận thức
Tổng cộng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Câu số
1
2. Đại số
và đo đại lượng
Số câu
1
3
2
1
3
4
Số điểm
2,0
2,0
3,0
1,0
2,0
6,0
Câu số
7
2, 3, 5
8, 9
10
3. Yếu tố hình học
Số câu
2
2
Số điểm
1,5
1,5
Câu số
4, 6
Tổng
Số câu
1
1
3
2
2
1
6
4
Số điểm
0,5
2,0
2,0
1,5
3,0
1,0
4,0
6,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_4_truon.doc