Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học: 2017-2018

doc 39 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 507Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học: 2017-2018
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) .	
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	(MĐ 1)
 Giá trị của chữ số 5 trong sô 34,058 là 
A.
5
C.
B.
D.
Câu 2(1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	(MĐ 1)
Số gồm bảy mươi hai đơn vị, ba phần mười, chín phần nghìn viết là: 
A.
72,309
C.
72,390
B.
72,39
D.
723,9
Câu 3(1 điểm): 6m3 15dm3 = ....................m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (MĐ 1)
A.
6,15
C.
6,15
B.
6,015 
D.
0,615
C©u 4: (1 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh.	(MĐ 2)
 75,8 + 249,19 57,648 - 35,37 2,58 x 1,5 17,4: 1,45
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
......................................... 
..................................
..................................
.................................
Câu 5(1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	(MĐ 2)
Giá trị biểu thức: 35,2 + 25,76 : 2
A. 60,96	B. 58,08	C. 48,08	D. 30,48
Câu 6 (1điểm): Viết vào chỗ chấm:	(MĐ 2)
2 năm 6 tháng = ........... tháng 45 phút = 0,.... giờ
Câu 7 (1điểm): Tìm x:	(MĐ 3)
a) x + 5,84 = 9,16 + 25,2 
b) x : 0,35 = 2,55 - 0,41
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
Câu 8(1 điểm). Tháng 12 năm 2016, giá 1 kg lợn là 40 000 đồng. Hiện nay, giá đã hạ 25% so với tháng 12/2016. Giá lợn hơi hiện nay là ..................... đồng. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 	(MĐ 3)	
A.
32 000 
C.
50 000
B.
53 333
D.
30 000 
Câu 9(1 điểm): Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 280 km. Ô tô đó đi với vận tốc 40 km/giờ và đã đi được 3,5 giờ. Hỏi ô tô đó còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?	(MĐ 3)
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Câu 10(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:	(MĐ 4)
	Người ta làm một bể cá hình lập phương làm bằng kính không có nắp đậy (độ dày của kính không đáng kể) có cạnh là 0,8 m. Thể tích của bể là ..........................m3. 
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) .	
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
- Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
(M1)Câu 1(1 điểm) 
a. Số thập phân: 2 đơn vị; 4 phần mười, 6 phần trăm viết là:
	A. 0,642	B. 0,246	C. 24,6	 D. 2,46
b. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. B. 	C. 50 	 	 D. 5
(M1)Câu 2. (1 điểm)	Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 
A. 	B. 	C. 	 	 D. 
(M2)Câu 3. (1 điểm ) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu: 
A. Nâu 	B. Đỏ 	C. Xanh 	D. Trắng
(M1)Câu 4. (1 điểm ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: 
	A. 10 phút	B. 45phút	C. 30 phút	D. 60 phút
 (M3)Câu 5. (1 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất ?
A. 150% 	B. 60% 	C.6% 	D. 40%
 (M4) Câu 6. (1 điểm ) Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần 600cm2 . Sau đó người ta bỏ đi 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm ở bốn đỉnh phía trên của hình lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt bên ngoài. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn cả hai mặt? 
A. 120 	B. 88 	C. 84 	D. 96
(M2) Câu 7. (1 điểm ) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5840g = . kg 
b) 0,65km2 = ............. ha
PHẦN 2: TỰ LUẬN
(2)Câu 8(1 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 4,64 x 12,5	b) 12,5 : 0,25
....................................................	................................................
....................................................	................................................
....................................................	................................................
....................................................	................................................
(3)Câu 9(2 điểm ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) .	
I. Phần trắc nghiệm ( 7điểm ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: 
Câu 1(1 điểm). Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? M1 
 	 A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười 
	 C. Hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
Câu 2(1 điểm). 25% của 520 là M1
 	 A 260 B. 130 
	C 260% D 130%
Câu 3(1 điểm). (1 giê 12 phót + 2 giê 20 phót) x 4 = .. giờ.. phút 
 	A. 12 giờ 8 phút 	 B. 14 giờ 44 phút 	 M2	
 	C. 24 giờ 24 phút 	 D. 14 giờ 8 phút
Câu 4(1 điểm). Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên dưới là: M1
6dm
	A.800 dm3 B. 4dm
40 dm3	
 C. 80 dm3 4dm
D.96 dm3
Câu 5(1 điểm). 24m2 6dm2 = ...............m2 M2
	Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm là:
	A. 24,6m2 	 B. 24,06m2 
	C. 24,006m2 D. 240,6m2
Câu 6 (1 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 35 cm và diện tích 5,95 dm2 là: 	A. 3,4dm	 B. 4,32 dm M3 	
	C. 1,7dm 	 D. 20,825 dm 
Câu 7 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 là: M2
	A. 89,75 B. 331,8 
	C. 332,5 D. 890,5
II. Phần tự luận(3điểm):
Câu 8 (1 điểm). Đặt tính rồi tính.
 a) 45,06 x 8,4 ; b) 88,02 : 5,4 	 M2
.............................................................
........................................
Câu 9 (1 điểm) : Hai người đi ô tô ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 175 km để gặp nhau. Vận tốc của người đi từ A là 42,5 km/h. Vận tốc của người đi từ B là 45 km/h. Hỏi M3
Sau mấy giờ họ gặp nhau? 
Chỗ gặp nhau cách A mấy km ?
Câu 10(1 điểm): Cho một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân. Số này tăng, giảm thế nào nếu: M4
	a) Bỏ dấu phẩy của số đó đi.
	b) Chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một hàng.
............................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) .	
A. Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
- Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Bài 1(1điểm)-M1: Trong số thập phân 296, 83 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị                   B. Hàng chục
C. Hàng phần mười            D. Hàng phần trăm
Bài 2(1điểm)-M1: Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75%             B. 7,5%             C. 750%             D. 0,75%
Bài 3(1điểm)-M1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm 2 giờ 20 phút =  phút là:
A.120               B. 144               C. 140              D. 1440
Bài 4(1điểm)-M2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là:
A. 8,2              B. 0,82               C. 0,082             D. 0,0082
Bài 5(1điểm)-M2: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là:
A. 78,5 cm2     B. 7,85 cm2         C. 78,5 cm2        D. 785 cm2\
Bài 6(1điểm)-M3: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
45cm	B, 30cm	C. 5cm	D. 6cm
Bài 7(1điểm)-M4:Một hình thang có đáy lớn 12 cm, đáy bé 8 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm. Chiều cao hình thang là cm
B. Phần II: Tự luận (3 điểm)
Bài 7(1điểm)-M2: Đặt tính, thực hiện phép tính
 25,04 x 6,5           	c. 125,76 : 1,6 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 8 (2 điểm)-M3
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ 42 phút. Ôtô đi với vận tốc 60 km/giờ và nghỉ dọc đường hết 12 phút .Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B 
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) .	
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
M1 Câu 1: (1điểm) 20% của 200 là:
 A. 20
 B. 40
 C. 400
 D. 200
M1 Câu 2:(1điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. B. 	C. 50 	 	 D. 5
M1 Câu 3:(1điểm) : 1 giờ 25 phút × 4 có kết quả là : 
A. 5 giờ 20 phút 
B. 5 giờ 100 phút 
 C. 4 giờ 29phút 
 D. 5 giờ 40 phút 
M2 Câu 4: (1điểm) Một hình tròn có chu vi là 6, 28 cm. Bán kính của hình tròn đó là:
 A. 1 cm
 B. 2cm
 C. 3cm
 D. 3,14cm
M3 Câu 5: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
45cm	B, 30cm	C. 5cm	D. 6cm
M2 Câu 6: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 42m3 53dm3 =  dm3
503 m = . km
 15,4hm2 = . hm2 dam2
8,6 tạ = .. kg
M4 Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. 
Chu vi hình chữ nhật thứ hai là : .................m
Phần II: Tự luận
M2 Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 275, 98 × 10,5 28,32 : 0,8
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
M3 Câu 9: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. 
 GIẢI 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) .	
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm )
Hãy khoanh vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: ( 1 điểm )-Mđ1: Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 56,782 là:
8 B. C. D. 
 Bài 2: (1 điểm)- Mđ1.Số thập phân gồm: 2 đơn vị, 3 phần trăm viết là: 
 A. 2,3             B. 2,30         C. 2,03              D. 2,300
Bài 3: ( 1điểm )-Mđ2: Kết quả của phép tính + : 3 là:
 A. B. C. D. 
Bài 4: (1 điểm)-Mđ2: 25% của 240 là:
 A. 0,6             B. 60         C. 600              D. 6
 Bài 5(0,5 điểm) –Mđ2. Số thích hợp được viết vào chỗ chấm: 0,56 ha=dam2 là:
 A. 5,6             B. 56         C. 560              D. 5600
Bài 6: (1 điểm)- Mđ1 . Thể tích hình lập phương có cạnh 2cm là:
 A. 8cm2       B. 4cm3         C. 8cm3              D. 16 cm3
Bài 7: (1 điểm)-Mđ3. Diện tích của một hình tròn có chu vi 1,884 cm là:
 A. 0,2826cm     B. 0,942cm         C. 0,942cm2              D. 0,2826cm2
 II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 điểm )
Bài 1(1 điểm)-Mđ2: Đặt tính rồi tính:
a. 4 giờ 23phút + 5giờ 57phút b. 5,68giây : 0,4
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2(1,5 điểm)-Mđ3: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 5giờ 15phút và đến Hải Phòng lúc 7giờ 55phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút.Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng? 
Bài giải
Bài 3; ( 1 điểm)-Mđ4: Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vữa chia hết cho 2, vữa chia hết cho 3 lại vừa chia hết cho 5.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết câu trả lời vào chỗ chấm trong các câu sau:
Câu 1(1điểm) M1 : Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị là : 
5      	 B.  C.       D. 50  
/0,5đ
Câu 2 (1điểm) M2: 5840g = . kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 5,84 	 B. 58,4 C. 0,584	 D. 584
/0,5đ
Câu 3 (1 điểm) M1: Khoảng thời gian từ lúc 5 giờ 15 phút đến 6 giờ 15 phút là:
 A. 30 phút B. 45phút C. 60 phút D. 35phút
/0,5đ
Câu 4 (1 điểm) M2: Một hình thang có đáy bé là 10cm, đáy lớn 20 cm, chiều cao bằng 1,5 dm.Vậy diện tích hình thang đó là:
A.  450cm2              B.   45 cm2           C. 225 cm2            D. 22,5 cm2
/1đ
Câu 5(1 điểm) M1: Viết hỗn số sau dưới dạng phân số:
      2= ..................................
/1đ
Câu 6(1 điểm) M3. Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất ?
A. 150% 	B. 60% 	C.6% 	D. 40%
Câu 7(1 điểm) M3: Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/giờ. Một giờ rưỡi sau ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và cùng chiều với xe máy. Hai xe đến B cùng một lúc. Quãng đường AB dài là km. 	
/7đ
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
/1đ
Câu 7(1 điểm) M2:   Đặt tính rồi tính 
    35,5 7,63 	61,545 : 1,65
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
/2đ
Câu 8(1 điểm) M3: Trong một ngày 11 công nhân đắp được 33 m đường . Hỏi với mức làm như vậy, trong một ngày 15 công nhân đắp được bao nhiêu mét đường?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Câu 10( 1điểm) M4: Tìm 2 số thập phân y biết:
 2,5 < y < 2,6 ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
 NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) .	
I. Phần trắc nghiệm:
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. MĐ1: Chữ số 8 trong số 491,832 thuộc hàng: (0,5điểm) 
 a. Chục       b. Trăm         c. Phần mười         d. Phần trăm
Câu 2. MĐ2: Kết quả của phép cộng: 1giờ 34 phút + 6 giờ 26 phút = ? (0,5điểm) 
 a. 7 giờ             b. 7 giờ 50 phút            c. 8 giờ           d.8 giờ 50 phút
Câu 3. MĐ2: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? (1điểm) 
 a. 150%             b. 60%           c. 66%             d. 40%
Câu 4.MĐ3: Diện tích hình tròn có đường kính 12 cm là: (1điểm) 
 a. 113,04 cm2         b.37,68 cm2         c.75,36 cm2             d. 452,16 cm2
Câu 5.MĐ2: Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42,5 km/giờ. Quãng đường ô tô đó đi được là: (1điểm) 
 a. 17 km             b. 170 km        c. 177 km             d. 17,7 km
Câu 6. MĐ2: Tìm x biết: X 1,8 = 72 ( 1điểm) 
 a. 4             b. 40          c. 400              d. 0,4
Câu 7. MĐ2:Diện tích hình thang có đáy lớn 6dm ; đáy bé 4 dm chiều cao 3dm là:(1điểm) 
 a. 15 dm2            b. 7,5 dm2         c. 30 dm2           d. 75 dm2
 Câu 8: MĐ4: 1 điểm: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 294 cm3. Vậy thể tích của hình đó là:
A. 343cm3 B. 49cm3 C. 73,5cm3 D. 433cm3
B. Phần II. Tự luận:
Câu 1: MĐ 2: Đặt tính rối tính: (1điểm) 
 a/ 605,26 + 217,3 b/ 800,56 – 384,48
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: MĐ 3: (2 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4 dm và chiều cao 9 dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ LỘC
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) .
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: MĐ 1: (1 điểm) Số “Năm mươi ba phẩy bảy trăm sáu mươi tư” viết

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_20.doc