Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 - Năm học 2016-2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC
..
PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4
(Kiểm tra định kì cuối học kì 2)
Năm học 2016-2017
Họ và tên người coi, chấm thi
Họ và tên HS: ... Lớp: ..
1.
Họ và tên GV dạy: ...
Môn: Lịch sử và Địa lý (Thời gian 40 phút)
2.
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng ở các câu 1; 3; 6; 7.
Câu 1: (1 điểm) Nhà Nguyễn thành lập năm nào?
	A. 1858 B.1802 C.1792 D.1789
Câu 2: (1 điểm) Nối tên nước với nhân vật tương ứng
1
Văn Lang
A
An Dương Vương
2
Âu Lạc
B
Vua Hùng Vương
3
Đại việt
C
Đinh Bộ Lĩnh
4
Đại Cồ Việt
D
Hồ Quý Ly
5
Đại Ngu
Đ
Lý Thánh Tông
Câu 3: (1 điểm) Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
A. Bảo vệ quyền lợi của vua
B. Quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc
C. Bảo vệ trật tự xã hội
Câu 4: (1 điểm) Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nghĩa quân Lam Sơn?
Câu 5: (1 điểm) Vua Quang Trung đã có những chính sách gì để phát triển văn hóa, giáo dục. Các chính sách này có tác dụng gì?
Câu 6: (1 điểm) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của sông nào tạo nên?
A. Sông Tiền và Sông Hậu. 
B. Sông Mê Công và sông Sài Gòn.
C. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn. 
D. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
Câu 7: (1 điểm) Dân cư ở đồng bằng duyên hải miền Trung tập trung như thế nào?
A. Dân cư tập trung đông đúc chủ yếu là dân tộc ít người.
B. Dân cư thưa thớt chủ yếu là người Kinh. 
C. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh, dân tộc Thái.
Câu 8: (1 điểm) Nối tên các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A	B
 Thành phố Hà Nội
Là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế của cả nước.
Thành phố Huế
Là thành phố trung tâm của đồng bằng Sông Cửu Long
Thành phố Hồ Chí Minh
Là thành phố du lịch, được công nhận là di sản văn hóa thế giới
Thành phố cần Thơ
Là thành phố lớn nhất cả nước
Câu 9: (1 điểm) Vì sao đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa gạo nhất nước ta?
Câu 10: (1 điểm) Vì sao Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp?
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 2
Môn: Lịch sử và Địa lý – Lớp 4
Câu 1: B
Câu 2: Văn Lang - Vua Hùng 	Âu lạc - An Dương Vương
Đại Cồ Việt – Đinh Bộ Lĩnh Đại Ngu - Hồ Quý Ly
Đại Việt – Lý Thánh Tông
Câu 3: B
Câu 4: Đạp tan mưu đồ cứu viện thành Đông Quan của quân Minh, quân Minh phải xin hàng và rút về nước.
Câu 5: Vua Quang Trung đã có những chính sách để phát triển văn hóa, giáo dục:
- Vua Quang Trung cho dịch các sách chữ Hán ra chữ Nôm.
- Ban bố “Chiếu lập học”.
- Các chính sách này có tác dụng: nhằm bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc; thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát triển.
Câu 6: D 
Câu 7: C 
Câu 8: Nối tên các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A	B
 Thành phố Hà Nội
Là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế của cả nước.
Thành phố Huế
Là thành phố trung tâm của đồng bằng Sông Cửu Long
Thành phố Hồ Chí Minh
Là thành phố du lịch, được công nhận là di sản văn hóa thế giới
Thành phố cần Thơ
Là thành phố lớn nhất cả nước
Câu 9: Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa gạo nhất nước ta vì:
- Đất đai màu mỡ;
- Khí hậu nóng ẩm;
- Người dân cần cù lao động.
Câu 10: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì các dãy núi lan ra sát biển.
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN LICH SỬ, ĐỊA LÍ LỚP 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Buổi đầu thời Nguyễn (1802-1858)
Câu số
1
Số điểm
1,0
Tên nước- Triều đại
Câu số
2
Số điểm
1,0
Nước Đại Việt thời Hậu Lê
Câu số
3
4
Số điểm
1,0
1,0
Những chính sách của vua Quang Trung
Câu số
5
Số điểm
1,0
Đồng bằng Nam Bộ
Câu số
6
9
Số điểm
1,0
1,0
Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung
Câu số
7
10
Số điểm
1,0
1,0
Đặc điểm của các thành phố lớn
Câu số
8
Số điểm
1,0
 Tổng
Số câu
4
1
2
1
1
1
10
Số điểm
4.0
1,0
2,0
1.0
1.0
1.0
10.0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_mon_lich_su_va_dia_ly_lop.doc