ÑIEÅM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH HS: ... LỚP: 57 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ Phần I: 4 đ Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1/3 đ Bài 1 1. Trong số thập phân “ 375,486 ” chữ số nào ở hàng phần trăm: A. 5 B.8 C. 4 D. 6 2. 432,9 x 100 = .. Số thích hợp điền vào chỗ trống là : A. 432,9 B.43,29 C.43290 D. 432900 3. 9 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 9,7 B. 9,70 C. 9,07 D. 9,007 4. 168 : 0,1 = .. Số thích hợp điền vào chỗ trống là : A. 1680 B. 16,8 C. 1,68 D. 0,168 5. Một hình tam giác có cạnh đáy là 8 cm và chiều cao là 6 cm . Vậy diện tích hình tam giác là : A. 21 cm2 B. 48 cm2 C. 25 cm2 D. 24 cm2 6. Diện tích hình chữ nhật là 0,24 m2, có chiều rộng là 40 cm. Chiều dài hình chữ nhật là A. 60 m B. 600 cm C. 60 cm D. 600 dm Câu 2/1 đ Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : a. 24 x 10 > 2,4 b. 19,4 : 100 = 19,4 x 0,01 Phần B : 6 đ c. 0,7 x 1000 < 700 d. 18 : 0,25 = 18 x 25 . Câu 1/1 đ Đặt tính và tính 9,28 - 4,152 b) 7 : 3,5 Câu 1/1 đ Điền số thích hợp vào chỗ chấm () : a. 3 m2 25 cm2 = cm2 b . 50035 kg = tấn Câu 3/2 đ Tìm X : b. Tính giá trị biểu thức : X : 1,8 = 72 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 Câu 4/2 đ Một người bán được 240 kg gạo, trong đó có 35 % là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Hỏi người đó bán dược bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? & ĐÁP ÁN TOÁN 57 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2015 – 2016 PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4 điểm ) Câu 1 : (3đ) 1. B (0.5đ) 2. C (0.5đ) 3. C (0.5đ) 4. C (0.5đ) 5. A (1đ) 6. D ( 0,5 đ) 7. D Câu 2 : (1đ) Đúng 1-2 ý : 0.5đ Đúng 3-4 ý : 1đ a) Đ b) Đ c) S d) S PHẦN B : ( 6 điểm ) Câu 1 : (1đ) * a) 5,128 (0.5đ) * b) 2 (0.5đ) Câu 2 : (1đ) * a) 30025 cm2 (0.5đ) * b) 50,035 tấn (0.5đ) Câu 3 : (2đ) X : 1,8 = 72 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 X = 72 x 1,8 = 9,3 x ( 6,7 + 3,3 ) (0.5đ) X = 129,6 = 9,3 x 10 = 93 (0.5đ) Câu 4 : (2đ) Số kg gạo nếp là : 240 : 100 x 35 = 84 (kg) 1đ Số kg gạo tẻ là : 24 0 - 84 = 156 (kg) 1đ Đáp số : 156 kg * Sai hoặc thiếu đơn vị - 0.5đ/ toàn bài
Tài liệu đính kèm: