Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Nga Lĩnh

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Nga Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối  học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Nga Lĩnh
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 
 Nga Lĩnh (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2017 - 2018
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:..Lớp: 4 
Họ và tên giáo viên dạy:..
 MÔN: TOÁN Thời gian 40 phút
1.
2.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: (1 điểm)
a. (0,5 điểm) 3 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
 A. 3020 B. 3200 C. 3002
b. (0,5 điểm) 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
 A. 8006cm B. 806 cm C. 86 cm
Câu 2: (1 điểm)Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ?
 A. 17 + 18 B. (17 + 8) x 2 C. 17 x 8 
31111
Câu 3: (1 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau:
31111
Cho các số : 350, 124, 145, 236.
a. Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160; 164. 
31111
b. Những số chia hết cho 3 và 9 là : 135; 234. 
Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
156283 + 1589
192368 - 53912
5682 + 1958 x 39
138456
157872
82044
Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 5 là :.............................................
b. Giá trị của biểu thức 21 + b với b = 19 là:.............................................
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
	 a. 365 x 123	 b. 1988 : 14
Bài 7. (1 điểm) Tính:
 823546 – 693924 : 28 =
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 8: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: m : 2 + 30 x n với m = 160, n = 8
Bài 9. (1 điểm) Tìm X biết :
 a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10. (1 điểm) Tổng số học sinh toàn trường Tiểu học Bình Mình là 736 em, số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 56 em. Hỏi trường Tiểu học Bình Mình có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? 
Bài giải
.......................................................................
........................................................................
.......................................................................
.........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)	
Câu
1
2
3
Ý
a
b
c
a
b
Đáp án
A
B
A
S
Đ
C
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi phép tính nối đúng được 0,5 điểm
1-2; 2-1; 3-3
Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
 a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 5 là : 22 ( 0,5 điểm ).
 b. Giá trị của biểu thức 21 + b với b = 19 là : 40 ( 0,5 điểm ).
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Bài 1.Tính: (1điểm) 
 823546 – 693924 : 28 = 823546 – 24783 = 798763
 Bài 2. (1 điểm).Tìm X biết: 
 a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266
 X = 7565 – 7489 X = 2428 + 1266
 X = 76 (0,5 điểm ) X = 3694 (0,5 điểm ) 
Bài 3. (2 điểm). 
 Bài giải
 Số học sinh nam là
 ( 736 + 56) : 2 = 396 (học sinh) (0,75 điểm)
 Số học sinh nữ là
 736 - 396 = 340 (học sinh) (0,75 điểm) 
 Đáp số : nam: 396 học sinh (0,5 điểm) 
 nữ : 340 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc