TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 2 Kiểm tra định kì cuối học kì 1 Năm học 2017-2018 Họ và tên người coi, chấm thi Họ và tên HS:.........Lớp:....... 1. Họ và tên GV dạy:.. Môn: Toán – Thời gian 40 phút 2. Điểm Lời nhận xét của giáo viên PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm): Số liền trước của 48 là A. 38 B. 49 C. 47 D. 58 Câu 2 (1 điểm): Trong phép tính : 85 - 48 = 37, số 48 được gọi là: A. Số bị trừ B. Số trừ C. Số hạng D. Hiệu Câu 3 (1 điểm): Số lớn nhất trong các số 38; 49; 47; 51 là A. 47 B. 49 C. 38 D. 51 Câu 4 (1 điểm): Tổng của hai số hạng 29 và 8 là: A. 36 B. 21 C. 37 D. 17 Câu 5 (1 điểm): 20 giờ hay còn gọi là .. giờ tối. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 2 Câu 6 (1 điểm): Nếu thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 12, thứ sáu tuần sau là ngày: A. Ngày 22 B. Ngày 23 C. Ngày 24 D. Ngày 9 Câu 7(1 điểm): 100 - x = 51 - 7 . Vậy giá trị của x là: A. 55 B. 45 C. 56 D. 46 PHẦN 2: Tự luận (3 điểm). Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 55 + 45 b) 54 + 39 c) 92 - 64 d) 70 – 24 Câu 9 (1 điểm): Thùng thứ nhất chứa 27 lít dầu, thùng thứ nhất chứa được ít hơn thùng thứ hai 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Câu 10 (1 điểm): Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có hai hình tứ giác và một hình tam giác. ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - KHỐI 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 ( ĐỀ CHẴN) Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm Câu 1. C. 47 Câu 2. B. Số trừ Câu 3. D. 51 Câu 4. C. 37 Câu 5. A. 8 Câu 6. B. 23 Câu 7. C. 56 Câu 8. Mỗi bài đặt và tính đúng cho 0,25đ. a) 100 b) 93 c) 28 d) 46 Câu 9. câu lời giải và phép tính đúng được 0,75đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: 47 + 27 = 74 (l) Đáp số: 74 lít dầu Câu 10. kẻ được đoạn thẳng để có 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác ( 1điểm)
Tài liệu đính kèm: