Ngày kiểm tra: Họ và tên: Lớp: . Điểm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ-CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC : 2018 - 2019 MƠN : LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ– LỚP 5 Thời gian: 40 phút Nhận xét Giám thị Giám khảo A/ PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) Câu 1 ./1 đ Câu 2 /1đ Câu 3 ./1đ Câu 4 ./1đ Câu 5 ./1đ Câu 1: Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a/Biện pháp nào dưới đây đã được Bác Hồ lãnh đạo nhân dân ta thực hiện để chống giặc đĩi: A. Lập hũ gạo cứu đĩi B. Trồng cây lương thực cĩ năng suất cao. C. Xin viện trợ nước ngồi. D. Đẩy mạnh khai hoang, tăng gia sản xuất. b/ Địa danh Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngơn Độc lập là: A. Quảng trường Ba Đình(Hà Nội) B. Bến Nhà Rồng (TPHCM) C. Căn cứ địa Việt Bắc D. Dinh Thống Nhất (TPHCM) Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tháng 10 – 1947 thực dân Pháp huy động một lực lượng lớn, chia làm 3 mũi tấn cơng Việt Bắc. Bác Hồ đọc Tuyên ngơn Độc Lập nhằm tuyên bố Tổng khởi nghĩa đã thành cơng cả nước. Ngày 19 – 8 – 1945 giành chính quyền ở Huế. Chiến dịch Biên giới Thu – đơng 1947 diễn ra ở Việt Bắc. Câu 3: Em hãy điền mốc thời gian ở cột A và sự kiện ở cột B tương ứng.: Thời gian Sự kiện lịch sử 1/9/1858 Đàng Cộng sản Việt Nam ra đời. 19/08/1945 .. Bác Hồ đọc Bảng Tuyên ngơn Độc lập Câu 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Thu Đơng năm 1947, thực dân Pháp đánh lên .., hịng tiêu diệt cơ quancủa kháng chiến và bộ đội... của ta để nhanh chĩngchiến tranh. Câu 5: Em hãy nêu ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2/9/1945 . . B/ PHẦN ĐỊA LÍ : (5 điểm) Câu 1: /1đ Câu 2: /1đ Câu 3: ../1đ Câu 4: ./1đ Câu 5 /1đ Câu 1: Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở vùng: A. Núi và cao nguyên. B. Đồng bằng. C. Trung du. D. Ven biển b) Nước ta cĩ: A. 45 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 56 dân tộc. D. 53 dân tộc. Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước các ý: Nước ta cĩ khí hậu nhiệt đới giĩ mùa. Những vùng núi cao thường nĩng quanh năm. Giĩ và mưa thay đổi theo mùa. Trong một năm cĩ bốn mùa giĩ chính. Câu 3: Nối từ cột A với cột B cho phù hợp: A( Ngành cơng nghiệp) B ( Sản phẩm) Cơ khí Các loại vải , quần áo, Dệt, may mặc Gang, thép, đồng, thiếc Luyện kim Các loại máy mĩc Hĩa chất Phân bĩn, thuốc trừ sâu, xà phịng Câu 4: Điền từ ngữ thích hợp và chỗ trống: - Khoảng 3 4 dân số nước ta sống ở. - Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở Câu 5: Nêu đặc điểm của nghề thủ cơng ở nước ta. Hãy kể tên 1 mặt hàng thủ cơng nổi tiếng ở nước ta mà em biết. ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN LỊCH SỬ: Câu 1: a – A ; b – A Câu 2: Đ – S – S – Đ Câu 3: Thời gian Sự kiện lịch sử 1/9/1858 Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta. 3/2/1930 Đàng Cộng sản Việt Nam ra đời. 19/08/1945 Cách mạng tháng tám thành cơng. 2/9/1945 Bác Hồ đọc Bảng Tuyên ngơn Độc lập Câu 4: Việt Bắc – đầu não – chủ lực – kết thúc. Câu 5: Khẳng định quyền độc lập của dân tộc ta, kết thúc hơn 80 năm thực dân Pháp xâm lược và đơ hộ nước ta, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa. Khẳng định tinh thần kiên cường, bất khuất trong đấu tranh chống xâm lược, bảo vệ độc lập của dân tộc ta. ĐỊA LÍ Câu 1: a – B ; b – B Câu 2: Đ – S –Đ – S Câu 3: A( Ngành cơng nghiệp) B ( Sản phẩm) Cơ khí Các loại vải , quần áo, Dệt, may mặc Gang, thép, đồng, thiếc Luyện kim Các loại máy mĩc Hĩa chất Phân bĩn, thuốc trừ sâu, xà phịng Câu 4: - Khoảng 3 4 dân số nước ta sống ở nơng thơn, phần lớn làm nghề nơng. -Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. Câu 5: Nghề thủ cơng ở nước ta chủ yếu dựa vào truyền thống, sự khéo léo của người thợ và nguồn nguyên liệu sẵn cĩ. Chiếu cĩi Nga Sơn (Thanh Hĩa), lụa Hà Đơng (Hà Nội), gốm Bát Tràng (Hà Nội) MA TRẬN LỊCH SỬ Kiến thức và kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hơn 80 mươi năm chống thực dân pháp xâm lược và đơ hộ. Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 3,0 1,0 1,0 4,0 1,0 Tổng Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 3,0 1,0 1,0 4,0 MA TRẬN ĐỊA LÝ Kiến thức và kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đặc điểm tự nhiên Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,5 1,0 Cơng nghiệp Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Nơng nghiệp Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 3 1 1 1 4 2 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 3,0 2,0
Tài liệu đính kèm: