Đề kiểm tra điều kiện cuối học kì I môn toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 ( thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra điều kiện cuối học kì I môn toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 ( thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra điều kiện cuối học kì I môn toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 ( thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )
PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
ĐỀ KTĐK CUỐI HK I MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2015 - 2016
( Thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )
Họ và tên HS: .................................
........................................................
Lớp: ...............................................
Điểm
........................
.......................
Nhận xét: ................................
................................................
................................................
HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN TỜ ĐỀ THI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Giá trị chữ số 5 trong số 75 013 489 là:
A. 5 000	 B. 50 000	C. 500 000 	D. 5 000 000
Câu 2: Số gồm 13 nghìn, 13 trăm, 13 chục được viết là:
A. 131313
B. 14430
C. 1313130
D. 14540
Câu 3: Số liền trước của số 8 572 901 là:
A. 8 572 900
B. 8 572 902
C. 7 572 900
 D. 7 572 902
Câu 4: Cho các số : 1942; 1978; 1852; 1984; 1892 . Các số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 1852; 1942; 1894; 1978; 1984
B. 1852; 1892; 1978; 1942; 1984
C. 1984; 1978; 1942; 1892; 1852
D. 1852; 1892; 1942; 1978; 1984
Câu 5: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 4 em. Vậy số học sinh nữ của lớp đó là: 
A. 13 em
B. 17 em
C. 26 em
D. 18 em
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m 6cm = .......... cm . Số cần điền là:
A. 86 
B. 8006
C. 806
D. 806 cm
Câu 7: Một hình vuông có cạnh 8cm, thì chu vi của nó là:
A. 64cm
B. 32cm
C. 32cm2
D. 32
Câu 8: 18dm2 205cm2 = ... cm2 
A. 18 205
B. 2005
C. 2015
D. 1825
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính, rồi tính:
a) 18 459 + 23 418
b) 46 158 - 9 639
c) 4 176 x 408
d) 175 58 : 319
..................
..................
..................
..................
..................
Bài 2: Trung bình cộng của hai số là 175. Biết một trong hai số là 198. Tìm số kia?
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
 Bài 3: Một đám ruộng hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trên đám ruộng đó người ta cấy lúa, biết cứ 100m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả đám ruộng đó người ta thu hoach được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? 
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM 2015-2016
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
A
D
B
C
B
B
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm
	- Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
 (Chú ý nếu học sinh đặt tính đúng mà không tính đúng thì cho số điểm của bài)
Bài 2: 1,5 điểm
	- Tổng của hai số là: 175 x 2 = 350 ( 0,75 điểm)
	- Số kia là: 350 - 198 = 152 (0,5 điểm)
	- Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm
Bài 3: 2,5 điểm
	- Tính được nửa chu vi : 240 : 2 = 120 ( m ) (0,25 điểm)
	- Vẽ được sơ đồ (0,25 điểm)
	- Tìm được chiều dài : (120 + 20) : 2 = 70 (m) (0,25 điểm)
	- Tìm được chiều rộng : 120 - 70 = 50 (m) (0,25 điểm)
	- Tính được diện tích thửa ruộng: 70 x 50 = 3500 (m2) (0,5 điểm)
	- Tìm được số thóc thu hoạch được của thửa ruộng: 
 3500 : 100 x 50 = 1750 (kg) (0,75 điểm)
	- Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm
PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
ĐỀ KTĐK CUỐI HK I MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2015 - 2016
( Thời gian làm bài: 40 phút - không kể thời gian giao đề )
Họ và tên HS: .................................
........................................................
Lớp: ...............................................
Điểm
........................
.......................
Nhận xét: ................................
................................................
................................................
HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN TỜ ĐỀ THI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số thập phân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Chữ số 3 trong số thập phân 25, 315 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0, 016
B. 4, 25
C. 1, 6
D. 0, 16
Câu 4: Số thập phân gồm: Hai mươi tư đơn vị và mười tám phần nghìn được viết là:
A. 24, 18
B. 2, 4018
C. 24, 018
D. 240, 18
Câu 5: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh giỏi Toán. Vậy số học sinh giỏi Toán của lớp đó là: 
A. 9 em
B. 3 em
C. 6 em
D. 8 em
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 m2 6 dm2 = .......... m2 . Số cần điền là:
A. 8, 6 
B. 8, 006
C. 8, 06
D. 8, 06 m2
Câu 7: Mua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 8m vải cùng loại hết bao nhiêu tiền?
A. 118 000
B. 128 000
C. 108 000
D. 138 000
Câu 8: Tìm 24% của 235 ?
A. 56
B. 54,6
C. 56, 4
D. 54
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính, rồi tính:
a) 18, 9 + 234, 18
b) 46,8 - 9,63
c) 4,76 x 4,08
d) 17,55 : 3,9
.................
..................
..................
..................
Bài 2: Một người bỏ ra 82 000 đồng tiền vốn mua cam. Sau khi bán hết số cam người đó thu được 102 500 đồng. Hỏi người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
Bài 3: Một đám ruộng hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trên đám ruộng đó người ta cấy lúa, biết cứ 100m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả đám ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM 2015-2016
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
B
D
C
A
C
B
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm
	- Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
 (Chú ý nếu học sinh đặt tính đúng mà không tính đúng thì cho số điểm của bài)
Bài 2: 1,5 điểm
	- Sau khi bán hết số cam người đó được lãi số tiền là: 
 102 500 - 82 000 = 20 500 (đồng) ( 0,5 điểm)
	- Sau khi bán hết số cam người đó được lãi số phần trăm là: 
 20 500 : 82 000 x 100 x 1% = 25% (0,75 điểm)
	- Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm
Bài 3: 2,5 điểm
	- Tính được nửa chu vi : 320 : 2 = 160 ( m ) (0,25 điểm)
	- Vẽ được sơ đồ (0,25 điểm)
	- Tìm được chiều dài : (160 + 20) : 2 = 90 (m) (0,25 điểm)
	- Tìm được chiều rộng : 90 - 20 = 70 (m) (0,25 điểm)
	- Tính được diện tích thửa ruộng: 90 x 70 = 6 300 (m2) (0,5 điểm)
	- Tìm được số thóc thu hoạch được của thửa ruộng: 
 6300 : 100 x 50 = 3150 (kg) (0,5 điểm)
 Đổi: 3150 kg = 31,5 tạ (0,25 điểm)
	- Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1.doc