Đề kiểm tra, đánh giá thường xuyên môn Công nghệ Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngô Thời Nhiệm

I. Trắc nghiệm: (10 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.

 

Câu 1. Hình ảnh sau đây cho biết vai trò nào của ngành thủy sản:

 

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

 

B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi

 

C. Xuất khẩu thủy sản

 

D. Tạo việc làm cho người lao động.

 

Câu 2. Ở Việt Nam có mấy nguồn lợi thủy sản?

 

A. 2                             B. 3                 C. 4                                         D. 5

 

Câu 3: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?

 

A. Ruốc cá hồi.         B. Xúc xích.                          C. Cá thu đóng hộp.             D. Tôm nõn.

 

Câu 4: Đâu là nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản với nền kinh tế nước ta?

 

A. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động

 

B. Góp phần đáp ứng nhu cầu về thực phẩm của con người

 

C. Nuôi thủy sản có thể tạo đà cho phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi

 

D. Tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác

 

Câu 5: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?

 

A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn

 

B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.

 

C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước

 

D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi

 

Câu 6: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?

 

A. Tôm thẻ chân trắng.        B. Tôm hùm.             C. Tôm càng xanh.               D. Tôm đồng

 

Câu 7. Thức ăn của thủy sản gồm mấy loại?

 

A. 1                             B. 2                                         C. 3                                         D. 4

doc 2 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 11/05/2024 Lượt xem 300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá thường xuyên môn Công nghệ Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngô Thời Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra, đánh giá thường xuyên môn Công nghệ Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngô Thời Nhiệm
TRƯỜNG THCS NGÔ THỜI NHIỆM
 ***
ĐỀ 1

 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN
 NĂM HỌC: 2022 - 2023
 Môn: Công nghệ - Lớp: 7
 Thời gian làm bài: 20 phút
I. Trắc nghiệm: (10 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Hình ảnh sau đây cho biết vai trò nào của ngành thủy sản: 
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, chăn nuôi
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Tạo việc làm cho người lao động.
Câu 2. Ở Việt Nam có mấy nguồn lợi thủy sản?
A. 2	B. 3	C. 4 	D. 5
Câu 3: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.	B. Xúc xích.	C. Cá thu đóng hộp.	D. Tôm nõn.
Câu 4: Đâu là nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản với nền kinh tế nước ta?
A. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động
B. Góp phần đáp ứng nhu cầu về thực phẩm của con người
C. Nuôi thủy sản có thể tạo đà cho phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi
D. Tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
Câu 5: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi
Câu 6: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng.	B. Tôm hùm.	C. Tôm càng xanh.	D. Tôm đồng
Câu 7. Thức ăn của thủy sản gồm mấy loại?
A. 1	B. 2	C. 3 	D. 4
Câu 8: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.	B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.	D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 9: Có mấy phương pháp xử lí nguồn nước?
A. 2	B. 3	C. 4 	D. 5
Câu 10: Loại tôm nào chủ yếu sống ở môi trường nước ngọt?
A. Tôm tít	B. Tôm sú	C. Tôm hùm	D. Tôm càng xanh
Câu 11: Loại cá nào sống ở môi trường nước mặn?
A. Cá basa	B. Cá chép	C. Cá chim	D. Cá rô phi
Câu 12: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.
B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.
D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 13: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước	B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước	D. Muối hòa tan trong nước
Câu 14: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1	B. 2	C. 3 	D. 4
Câu 15: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Màu nâu đen	B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu	D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 16: Bước 2 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi	B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả	D. Thu hoạch
Câu 17: Thực vật phù du là:
A. Vi tảo	B. Rong	C. Luân trùn	D. Giun
Câu 18: Có mấy loại thức ăn nhân tạo?
A. 1	B. 2	C. 3 	D. 4
Câu 19: Đâu là thức ăn tự nhiên dành cho thủy sản?
A. Giun.	B. Cám viên.	C. Bột cá 	D. Bã bia
Câu 20: Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa có hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là
A. đánh bắt ven bờ.	B. trang bị vũ khí quân sự.	
C. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.	D. đánh bắt xa bờ.
-----HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_thuong_xuyen_mon_cong_nghe_lop_7_canh_d.doc