PHÒNG GD&ĐT TRÀNG ĐỊNH TRƯỜNG THCS XÃ TÂN TIẾN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 8 Hình thức: Tự luận. Thời gian: 60 phút. (Không tính thời gian giao đề) I. Ma trận TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % tổng điểm Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Nhân đa thức với đơn thức 1.1. Nhân đơn thức với đa thức 1 (0,5đ) 3 2 (1đ) 6 10 1.2. Nhân đa thức với đa thức 1 (0,5đ) 3 Hằng đẳng thức 2.1.Tính giá trị biểu thức đại số 1 (0,5đ) 3 1 (0,5đ) 3 4 (2đ) 12 20 2.2.Rút gọn biểu thức đại số 1 (0,5đ) 3 1 (0,5đ) 3 Phân tích đa thức thành nhân tử 3.1.Đặt nhân tử chung Dùng hằng đẳng thức 1 (1đ) 5 1 (1đ) 5 2 (2đ) 10 20 Chia đơn thức cho đơn thức. Chia đa thức cho đơn thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. 1 (1đ) 8 1 (1đ) 8 2 (2đ) 16 20 Tứ giác Hình bình hành, hình chữ nhật Hình thoi 1 (1đ) 4 1 (1,5đ) 8 1 (0,5đ) 4 3 (3đ) 16 20 Tổng 6 (4.0đ) 21 3 (3.0đ) 16 3 (2,0đ) 15 1 (1,0đ) 8 8 (10đ) 60 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 PHÒNG GD&ĐT TRÀNG ĐỊNH TRƯỜNG THCS XÃ TÂN TIẾN BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Môn: Toán 8 - Hình thức: Tự luận. - Thời gian: 60 phút. (Không tính thời gian giao đề) II. Bảng đặc tả TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1.2. Nhân đa thức với đơn thức 1.1. Nhân đơn thức với đa thức Nhận biết: Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức ( Đơn thức bậc nhất, các đa thức có bậc cao nhất là 2) 1 1.2. Nhân đa thức với đa thức Nhận biết: Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức (Đa thức có bậc cao nhất là 2) 1 2 Hằng đẳng thức 2.1.Tính giá trị biểu thức đại số Nhận biết: Tính nhanh giá trị của biểu thức ( Áp dụng các HĐT đáng nhớ Vận dụng Tính nhanh giá trị của biểu thức ( Áp dụng các HĐT đáng nhớ 3), ( Giá trị của biểu thức không quá giá trị tuyệt đối của 10.000 ) 1 1 2.2.Rút gọn biểu thức đại số Nhận biết Tính giá trị của biểu thức sau khi rút gọn Thông hiểu Rút gọn biểu thức dựa vào HĐT thứ nhất, khi tính giá trị của biểu thức sau rút gọn, kết quả không quá 100) 1 1 3 Phân tích đa thức thành nhân tử 3.1.Đặt nhân tử chung Dùng hằng đẳng thức Nhận biết : Phân tích đa thức thành nhân tử dựa vào phương pháp đạt nhân tử chung Thông hiểu: Phân tích đa thức thành nhân tử dựa vào phương pháp đạt nhân tử chung và dùng HĐT thứ nhất hoặc hai. 1 1 4 Chia đơn thức cho đơn thức. Chia đa thức cho đơn thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Thông hiểu: Chia đa thức một biến đã sắp xếp ( các đa thức có bậc không quá 3) Vận dụng : Chứng minh biểu thức luôn dương với mọi x dựa vào HĐT thứ nhất 1 1 5 Tứ giác Hình bình hành, hình chữ nhật Hình thoi Nhận biết Dựa vào hình vẽ chứng minh một tứ giác là hình bình hành. Thông hiểu Dựa vào hình vẽ chứng minh một tứ giác là hình bình hành. Tìm vị trí của một điểm trên hình vẽ để tứ giác là hình thoi Vận dụng Dựa vào hình vẽ tìm vị trí của một điểm trên hình vẽ để tứ giác là hình chữ nhật 1 1 1 Tổng 6 (4đ) 3 (3đ) 3 (2đ) 1 (1đ) PHÒNG GD&ĐT TRÀNG ĐỊNH TRƯỜNG THCS XÃ TÂN TIẾN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm 1 trang) Câu 1 (1 điểm): Thực hiện tính nhân: a) 2x(x2 – 2x + 3) b) (x2 – 2 )( 3x + 1) Câu 2 (1 điểm): : Tính nhanh: a) 332 + 672 + 2.33.67 b) 99.101 Câu 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức: a) (4x – 5y)2 + 2(4x – 5y)(4y – 3x) + (4y – 3x)2 b) Tính giá trị biểu thức với x = 7 và y = – 3 Câu 4 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 4x2 + 4x b) (x + 1)(x – 3 ) + x – 3 Câu 5 (2 điểm) : Thực hiện phép chia đa thức: 2x3 + x2 – x + 3 cho đa thức : 2x + 3 Chứng minh rằng biểu thức sau : x2 + 3x + 3 > 0 với mọi giá trị của x. Câu 6 (3 điểm) : Cho hình vẽ bên có DN// AM, AN // DM. a) Chứng minh Tứ giác AMDN là hình bình hành b) Tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để tứ giác AMDN là hình thoi. c) Tìm điều kiện của góc A của tam giác ABC để tứ giác AMDN là hình chữ nhật. === Hết === Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT TRÀNG ĐỊNH TRƯỜNG THCS XÃ TÂN TIẾN HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 60 phút Câu Lời giải vắn tắt Điểm 1 a) 2x(x2 – 2x + 3) = 2x3 – 4x2 + 6x b) (x2 – 2 )( 3x + 1) = x2( 3x + 1) – 2( 3x + 1) = 3x3 + x2 – 6x – 2 0,5 0,5 2 a ) 332 + 672 + 2.33.67 = ( 33 + 67 )2 = 1002 = 10.000 b) 99.101 = (100 – 1 )(100 + 1) = 1002 – 1 = 9999 0,5 0,5 3 a) (4x – 5y)2 + 2(4x – 5y)(4y – 3x) + (4y – 3x)2 = ( 4x – 5y + 4y – 3x)2 = (x – y )2 b) Với : x = 7; y = – 3 ta có ( 7 + 3)2 = 100 0,5 0,5 4 a) x3 + 4x2 + 4x = x(x2 + 4x + 4) = x( x + 2)2 b) (x + 1)(x – 3) + x – 3 = (x – 3)(x + 1 + 1) = (x – 3)(x + 2) 1 1 5 a) Thực hiện phép chia phép chia đa thức: 2x3 + x2 – x + 3 cho đa thức : 2x + 3 ta được đa thức thương là : x2 – x + 1 b) Ta có : x2 + 3x + 3 = (x2 + 2.x. + ) – + 3 = ( x + )2 + Vì : ( x + )2 0 => ( x + )2 + > 0 1 1 6 a) Tứ giác AMDN có AM // DN (gt) và AN // DM (gt) => Tứ giác AMDN là HBH b) Để tứ giác AMDN là hình thoi thì phải có thêm điều kiện DM = DN khi đó D ở vị trí sao cho AD là phân giác của góc A c) Để tứ giác AMDN là hình chữ nhật thì phải thêm điều kiện góc A là góc vuông 1 1 1 === Hết === (Đề kiểm tra gồm 1 trang) Tân Tiến, ngày ..... tháng 11 năm 2021 GIÁO VIÊN RA ĐỀ Bế Văn Thuận Tân Tiến, ngày....... tháng 11 năm 2021 GIÁO VIÊN THẨM ĐỊNH ĐỀ Nông Thúy Kiều LÃNH ĐẠO DUYỆT ĐỀ Hoàng Thị Hồng Hà
Tài liệu đính kèm: