I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Câu 1: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô
A. Không lắng nghe thầy cô.
B. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết.
C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô.
D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô.
Câu 2: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới ?
A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn.
C. Chân thành , thiện ý với bạn.
D. Cởi mở, hòa đồng với bạn.
Câu 3 : Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới.
A. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới.
B. Chủ động làm quen với bạn bè mới.
C. Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên vể phương pháp học các môn học mới.
D. Tất cả các ý trên trên.
Câu 4 : Những ý nào đúng cho những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học.
A. Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng
B. Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai.
C. Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập.
D.Tất cả các ý trên .
Câu 5 : Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày.
A.Tự giác học tập.
B. Nhường em nhỏ.
C. Tôn trọng bạn bè.
D. Tất cả các ý trên trên.
Tuần : Ngày soạn : KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I MÔN HĐTNHN 6 I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức của HS qua 2 chủ đề: “Em với nhà trường” và “ Khám phá bản thân” 2. Năng lực - Năng lực chung: Viết bài - Năng lực đặc thù: Tư duy , trình bày bài viết trên giấy. 3. Phẩm chất - Làm bài nghiêm túc, tự giác, trung thực II.Thiết bị dạy học và học liệu 1. Đối với GV: - Đề 2. Đối với HS: - Giấy, bút III. Tiến trình tổ chức hoạt động 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra đánh giá III. MA TRẬN MA TRẬN TT NỘI DUNG KIẾN THỨC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG % Tổng Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian Số CH Thời gian Số CH Thời gian Số CH Thời gian Số CH Thời gian TN TL 1 1. Em với nhà trường 1.1 Lớp học mới của em. 1 2 1 2 2 4 10% 1.2.Điều chỉnh bản thân phù hợp với môi trường học tập mới. 1 2 1 15 2 17 25% 1.3. Em và các bạn 1 14 1 14 20% 2 2.Khám phá bản thân 2.1 Sở thích và khả năng của em 0,5 2 0,5 2 15% 2.2. Em đã lớn hơn 1 2 1 0,5 4 2,5 6 25% 2.3. Những giá trị của bản thân 1 2 1 2 5% Tổng 4 8 2 2 1,5 19 1,5 16 9 45 100 Tỉ lệ % 40 30 15 15 100 Tỉ lệ chung% 70 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP TRẢI NGHIỆM 6 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT TT NỘI DUNG KIẾN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Em với nhà trường 1.2.Lớp học mới của em. Nhận biết : Thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới Thông hiểu: Thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô Vận dụng : Những việc làm thể hiện quan hệ kính trọng thầy cô gần gũi với bạn bè. 1 1 1.2.Điều chỉnh bản thân phù hợp với môi trường học tập mới. Nhận biết: Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới. Thông hiểu: Những việc làm nào phù hợp rong môi trường học tập mới. Vận dụng :Những việc làm của em để phù hợp với môi trường học tập mới. 1 1 1.3. Em và các bạn Nhận biết:Nhận diện, xác định được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè; Thông hiểu:Giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong tình bạn một cách tích cực, mang tính xây dựng; Vận dụng : Em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn 1 2 2.Khám phá bản thân 2.1 Sở thích và khả năng của em Nhận biết : Phát hiện và nêu được sở thích của bản thân, tự tin thể hiện sở thích của mình; Thông hiểu : Phát hiện và nêu được khả năng của bản thân, tự tin thê hiện khả năng của mình; Vận dụng : Nêu sở thích và khả năng của bản thân mình . Cách khắc phục những khuyết 0,5 2.2. Em đã lớn hơn Nhận biết :Những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học Thông hiểu :Hiểu mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. Vận dụng : Nêu được sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học 1 1 0,5 2.3. Những giá trị của bản thân Nhận biết : Những giá trị có đúng với bản thân em Thông hiểu: Hiểu những giá trị có đúng với bản thân em Vận dụng :Những giá trị sau có đúng với bản thân em trong cuộc sống hàng ngày 1 Tổng 4 2 1,5 1,5 Tỉ lệ % 40 30 15 15 Tỉ lệchung 40 70 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT TT Cấp độ Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số TN TL TL TL 1 1.Lớp học mới của em. Câu hỏi số Câu 1 Câu 2 2 Số điểm 1 1 2 2 2.Điều chỉnh bản thân phù hợp với môi trường học tập mới. Câu hỏi số Câu 3 Câu 1 2 Số điểm 1 1 2 3 3. Em đã lớn hơn Câu hỏi số Câu 4 Câu 5 Câu 2 2,5 Số điểm 1 1 0,5 2,5 4. Những giá trị của bản thân Câu hỏi số Câu 6 1 Số điểm 1 1 5. 5. Sở thích và khả năng của em Câu hỏi số Câu 2 0,5 Số điểm 0,5 0,5 6. 6. Em và các bạn Câu hỏi số Câu 3 1 Số điểm 1 Tổng số câu toàn bài 4 2 1,5 1,5 9 Tổng số điểm toàn bài 4(40%) 2(20%) 1,5(15%) 1,5(15%) 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HƯỚNG NGHIỆP TRẢI NGHIỆM 6 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Cấp độ Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TL TL 1.Lớp học mới của em. -Thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới -Thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô Số câu: Số điểm % 1 0.5 1 0.5 2 1 2.Điều chỉnh bản thân phù hợp với môi trường học tập mới. Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới. Những việc làm của em để phù hợp với môi trường học tập mới. Số câu: Số điểm % 1 0.5 1 2 2 2,5 3. Em đã lớn hơn Những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học -Hiểu mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. Nêu được sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học Số câu: Số điểm% 1 0.5 1 0.5 0,5 1,5 2,5 2,5 4. Những giá trị của bản thân Những giá trị sau có đúng với bản thân em Số câu: Số điểm% 1 0.5 1 0,5 5. Sở thích và khả năng của em Nêu sở thích và khả năng của bản thân mình . Cách khắc phục những khuyết điểm Số câu: Số điểm% 0,5 1,5 0,5 1,5 6. Em và các bạn Em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn Số câu: Số điểm % 1 2 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 2 20% 2 1 10% 2 5 50% 1 2 2% 9 10 100% PHÒNG GD & ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH-THCS AN BỒI MÔN : HĐTNHN 6 Thời gian làm bài 45’ I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô A. Không lắng nghe thầy cô. B. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết. C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô. D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô. Câu 2: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới ? A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau. B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn. C. Chân thành , thiện ý với bạn. D. Cởi mở, hòa đồng với bạn. Câu 3 : Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới. A. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. B. Chủ động làm quen với bạn bè mới. C. Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên vể phương pháp học các môn học mới. D. Tất cả các ý trên trên. Câu 4 : Những ý nào đúng cho những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học. A. Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng B. Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. C. Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. D.Tất cả các ý trên . Câu 5 : Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. A.Tự giác học tập. B. Nhường em nhỏ. C. Tôn trọng bạn bè. D. Tất cả các ý trên trên. Câu 6: Những giá trị sau có đúng với bản thân em không ? A. Trung thực. B. Nhân ái. C. Trách nhiệm. D Tất cả các ý trên. II. TỰ LUẬN ( 7 đ ) Câu 1 ( 2đ ) Em hãy nêu được ít nhất 4 việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới ? Câu 2 ( 3đ ) Em hãy nêu được ít nhất 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học? Nêu sở thích và khả năng của bản thân mình . Cách khắc phục những khuyết điểm? Câu 3 ( 2đ ) Tình huống: Tiết học Toán đã kết thúc mà Hưng vẫn cảm thấy chưa thấy rõ về nội dung đã học. Nếu là Hưng, em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn? ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 (0,5đ ) : A Câu 4 (0,5đ ):D Câu 2 (0,5đ ) : B Câu 5 (0,5đ ):D Câu 3 (0,5đ ) : D Câu 6 (0,5đ ):D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ ) Câu 1 ( 2đ ): HS nêu được 4 việc nên làm để điều chỉnh bản thân ( Mỗi việc làm được 0,5đ) VD: - Chủ động làm quen với bạn mới. - Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp các môn học mới. - Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. - Thay đổi những thói quen không phù hợp trong môi trường học tập mới. Câu 2 ( 2đ ): HS nêu được 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi là học sinh tiểu học.( Mỗi một sự thay đổi được 0,5đ ) VD: - Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng - Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. - Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. - Những tay đổi về cảm xúc trong tình bạn, đối với người thân trong gia đình, thầy cô . Câu 3 ( 3đ ): Nếu là Hưng thứ nhất em có thể hỏi bạn có học lực giỏi hơn mình như hỏi bạn lớp trưởng hoặc lớp phó học tập. Nếu hai bạn lớp trưởng và lớp phó cũng chưa rõ nội dung bài học đó thì có thể hỏi trực tiếp thầy,cô giáo dạy trực tiếp môn đó.
Tài liệu đính kèm: