CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II_ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận Phân bố như sau: Trắc nghiệm: 7 điểm (Nhận biết và thông hiểu) + 20 câu Đại số: 5 điểm + 8 câu Hình học: 2 điểm Tự luận: 3 điểm (Vận dụng và vận dụng cao) + 1 bài Đại số (1 điểm) + 1 bài tổng hợp về Hình học gồm 1 ý vận dụng 1 điểm và 1 ý vận dụng cao 1 điểm) STT Chủ đề, nội dung Số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vậndụng cao 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số 3 2 2 Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 4 3 3 Biểu đồ 1 1 4 Số trung bình cộng 4 2 1 5 Tam giác cân, tam giác đều 2 1 1 6 Định lí Py - ta - go 1 2 7 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 1 1 1 Tổng 16 12 2 1 31 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm HẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II_ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận Phân bố như sau: Trắc nghiệm: 7 điểm (Nhận biết và thông hiểu) + 20 câu Đại số: 5 điểm + 8 câu Hình học: 2 điểm Tự luận: 3 điểm (Vận dụng và vận dụng cao) + 1 bài Đại số (1 điểm) + 1 bài tổng hợp về Hình học gồm 1 ý vận dụng 1 điểm và 1 ý vận dụng cao 1 điểm) STT Chủ đề, nội dung Số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75 7,5% 2 0, 5 5% 5 1,25 12,5% 2 Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 1 10% 3 0,75 7,5% 7 0,75 7,5% 3 Biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0, 5 5% 4 Số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ 4 1 10% 2 0, 5 5% 1 1 10% 7 2, 5 25% 5 Tam giác cân, tam giác đều Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 1 10% 4 1,75 17,5% 6 Định lí Py - ta - go Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 2 0, 5 5% 3 0,75 7,5% 7 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 1 10% 3 1, 5 15% Tổng 16 12 2 1 31 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 40 % 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS Tân Đức Lớp 7A Họ và tên: Năm học: 2021-2022 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 MÔN: TOÁN 7 NGÀY: ../03/2022 DUYỆT Ban lãnh đạo Tổ trưởng Mai Thị Thùy Linh ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm) Hãy viết vào phần bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. 10 12 9 15 8 8 10 15 11 7 9 9 10 12 15 12 12 10 9 7 Bài 1: Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi dưới bảng sau đây (Áp dụng bài 1 để trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Dấu hiệu cần tìm ở đây là A. số học sinh trong mỗi lớp B. số học sinh khá của mỗi lớp C. số học sinh giỏi của mỗi lớp D. số học sinh giỏi của mỗi trường Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là A. 20 B. 24 C. 25 D. 18 Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Tần số tương ứng của các giá trị 9; 10; 15 là A. 4; 4; 3 B. 4; 3; 4 C. 3; 4; 4 D. 4; 3; 3 Câu 5: Giá trị có tần số nhỏ nhất là A. 7 B. 8 C. 9 D. 11 Bài 2: Cho bài toán sau: theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của học sinh lớp 7B, thầy giáo lập được bảng sau (Áp dụng bài 2 để trả lời các câu hỏi từ câu 6 đến câu 12) Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N= 40 Câu 6: Lớp 7B có bao nhiêu học sinh A.12 B.9 C. 40 D. 52 Câu 7: Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 Câu 8: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C.9 D. 8 Câu 9: Thời gian để giải một bài toán 7 phút có tần số là: A.7 B. 2 C.11 D. 40 Câu 10: Có bao nhiêu học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. C. 5 D. 7 Câu 11: Thời gian để giải một bài toán nhiều nhất của các học sinh là: A.8 B. 9 C.1 D. 12 Câu 12: Thời gian để giải một bài toán ít nhất của các học sinh là: A.1 B. 12 C.4 D. 3 Bài 3: Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán cuối học kì I của học sinh lớp 7A (Áp dụng bài 1 để trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 14) Câu 13: Số học sinh đạt điểm 10 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Số điểm kiểm tra cuối kỳ I mà học sinh lớp 7A đạt được nhiều nhất là A. 10 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 15: Số cân nặng của các học sinh nữ (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Mốt của dấu hiệu là: A. 45 B. 20 C. 6 D. 32 Bài 4: Một phân xưởng A chuyên ráp quần áo xuất khẩu. Số áo ráp được trong ngày của mỗi công nhân phân xưởng được ghi lại trong bảng sau: (Áp dụng bài 4 để trả lời các câu hỏi từ câu 16 đến câu 17) 8 8 12 10 5 17 8 10 12 Câu 16:Trung bình phân xưởng A mỗi công nhân một ngày ráp được bao nhiêu cái áo? 8 cái áo B. 10 cái áo C. 12 cái áo D. 17 cái áo Câu 17: Mốt của dấu hiệu là: A. 9 B. 17 C. 8 D. 3 Câu 18: Trong kiểm tra cuối học kỳ 1, số điểm ba môn toán, ngữ văn, tiếng anh của bạn An lần lượt là: 8; 7; 9. Tính điểm trung bình kiểm tra cuối học kỳ 1 của ba môn toán, ngữ văn, tiếng anh? 8 điểm B. 8,5 điểm C. 7 điểm D. 7,5 điểm Câu 19: Điểm KTTX1 môn Toán của các bạn học sinh tổ 1 được ghi lại như sau: Hà Hiền Bình Hưng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh 8 7 7 10 3 7 5 8 6 7 Số trung bình cộng điểm KTTX1 của tổ 1 là: A. 7 B. 10 C. 6,9 D. 6,8 Câu 20: Điểm kiểm tra cuối kỳ 1 môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Giá trị của n là 5 B. 2 C. 1 D. 10 Câu 21: Tam giác MNP cân tại P. Biết . Số đo bằng: A. B. C. D. Câu 22: Tam giác ABC có . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 23: . Câu nào sau đây không đúng: A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 24: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 7cm. B. 5cm. C. 1cm. D. 25cm. Câu 25: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 26 : Một hình vuông cạnh bằng 1 thì độ dài đường chéo là : A. 2 B. C. 1 D. Câu 27: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau Câu 28: Cho và có . Để kết luận = theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. BC = EF; C. AB = DE; AC = DF. B. BC = EF; AC = DF. D. BC = DE; II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1điểm): Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng sau (đơn vị là nghìn đồng). 5 7 9 5 8 10 5 9 6 10 7 10 6 10 7 6 8 5 6 8 10 5 7 7 10 7 8 5 8 7 8 5 9 7 10 9 Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 2 (2điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DH vuông góc với BC tại H. a) Chứng minh b) Hai đường thẳng DH và AB cắt nhau tại E. Chứng minh tam giác BEC cân. .HẾT TRƯỜNG THCS Tân Đức Lớp 7A Họ và tên:. Năm học: 2021-2022 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 MÔN: TOÁN 7 NGÀY: ../03/2022 ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm) Hãy viết vào phần bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. 10 12 9 15 8 8 10 15 11 7 9 9 10 12 15 12 12 10 9 7 Bài 1: Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi dưới bảng sau đây (Áp dụng bài 1 để trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Dấu hiệu cần tìm ở đây là A. số học sinh trong mỗi lớp B. số học sinh khá của mỗi lớp C. số học sinh giỏi của mỗi lớp D. số học sinh giỏi của mỗi trường Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là A. 20 B. 24 C. 25 D. 18 Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Tần số tương ứng của các giá trị 9; 10; 15 là A. 4; 4; 3 B. 4; 3; 4 C. 3; 4; 4 D. 4; 3; 3 Câu 5: Giá trị có tần số nhỏ nhất là A. 7 B. 8 C. 9 D. 11 Bài 2: Cho bài toán sau: theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của học sinh lớp 7B, thầy giáo lập được bảng sau (Áp dụng bài 2 để trả lời các câu hỏi từ câu 6 đến câu 12) Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N= 40 Câu 6: Lớp 7B có bao nhiêu học sinh A.12 B.9 C. 40 D. 52 Câu 7: Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 Câu 8: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C.9 D. 8 Câu 9: Thời gian để giải một bài toán 7 phút có tần số là: A.7 B. 2 C.11 D. 40 Câu 10: Có bao nhiêu học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. C. 5 D. 7 Câu 11: Thời gian để giải một bài toán nhiều nhất của các học sinh là: A.8 B. 9 C.1 D. 12 Câu 12: Thời gian để giải một bài toán ít nhất của các học sinh là: A.1 B. 12 C.4 D. 3 Bài 3: Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán cuối học kì I của học sinh lớp 7A (Áp dụng bài 1 để trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 14) Câu 13: Số học sinh đạt điểm 10 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Số điểm kiểm tra cuối kỳ I mà học sinh lớp 7A đạt được nhiều nhất là A. 10 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 15: Số cân nặng của các học sinh nữ (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Mốt của dấu hiệu là: A. 45 B. 20 C. 6 D. 32 Bài 4: Một phân xưởng A chuyên ráp quần áo xuất khẩu. Số áo ráp được trong ngày của mỗi công nhân phân xưởng được ghi lại trong bảng sau: (Áp dụng bài 4 để trả lời các câu hỏi từ câu 16 đến câu 17) 8 8 12 10 5 17 8 10 12 Câu 16:Trung bình phân xưởng A mỗi công nhân một ngày ráp được bao nhiêu cái áo? 8 cái áo B. 10 cái áo C. 12 cái áo D. 17 cái áo Câu 17: Mốt của dấu hiệu là: A. 9 B. 17 C. 8 D. 3 Câu 18: Trong kiểm tra cuối học kỳ 1, số điểm ba môn toán, ngữ văn, tiếng anh của bạn An lần lượt là: 8; 7; 9. Tính điểm trung bình kiểm tra cuối học kỳ 1 của ba môn toán, ngữ văn, tiếng anh? 8 điểm B. 8,5 điểm C. 7 điểm D. 7,5 điểm Câu 19: Điểm KTTX1 môn Toán của các bạn học sinh tổ 1 được ghi lại như sau: Hà Hiền Bình Hưng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh 8 7 7 10 3 7 5 8 6 7 Số trung bình cộng điểm KTTX1 của tổ 1 là: A. 7 B. 10 C. 6,9 D. 6,8 Câu 20: Điểm kiểm tra cuối kỳ 1 môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Giá trị của n là 5 B. 2 C. 1 D. 10 Câu 21: Tam giác MNP cân tại P. Biết . Số đo bằng: A. B. C. D. Câu 22: Tam giác ABC có . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 23: . Câu nào sau đây không đúng: A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 24: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài cạnh BC bằng A. 7cm. B. 5cm. C. 1cm. D. 25cm. Câu 25: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 26 : Một hình vuông cạnh bằng 1 thì độ dài đường chéo là : A. 2 B. C. 1 D. Câu 27: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau Câu 28: Cho và có . Để kết luận = theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. BC = EF; C. AB = DE; AC = DF. B. BC = EF; AC = DF. D. BC = DE; II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1điểm): Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng sau (đơn vị là nghìn đồng). 5 7 9 5 8 10 5 9 6 10 7 10 6 10 7 6 8 5 6 8 10 5 7 7 10 7 8 5 8 7 8 5 9 7 10 9 Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 2 (2điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DH vuông góc với BC tại H. a) Chứng minh b) Hai đường thẳng DH và AB cắt nhau tại E. Chứng minh tam giác BEC cân. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (7.0đ) Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. II. TỰ LUẬN (3.0đ) ...................................... .................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK2 TOÁN 7 I. Trắc nghiệm (0.25đ *28 = 7.0đ) 1. C 2. A 3. B 4. A 5. D 6. C 7. B 8. C 9. B 10. A 11. D 12. C 13. B 14. C 15. D 16. B 17. C 18. A 19. D 20. B 21. A 22. C 23. D 24. B 25. C 26. B 27. C 28. B II. Tự luận (3.0đ) Câu Đáp án Điểm Bài 1 (1điểm) Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng sau (đơn vị là nghìn đồng). 5 7 9 5 8 10 5 9 6 10 7 10 6 10 7 6 8 5 6 8 10 5 7 7 10 7 8 5 8 7 8 5 9 7 10 9 Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Giá trị (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 7 4 8 6 4 7 N=36 0.5 0.25*2 Bài 2 (2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DH vuông góc với BC tại H. a) Chứng minh tam giác ABD = tam giác HBD b) Hai đường thẳng DH và AB cắt nhau tại E. Chứng minh tam giác BEC cân. Vẽ hình tương đối đúng 0.25 2a Xét và có: BD là cạnh chung (vì BD là tia phân giác của ) Vậy (cạnh huyền – góc nhọn) 0.25*3 2b Vì (chứng minh trên) AD = HD; AB = HB (1) (hai cạnh tương ứng) Xét và có: (đối đỉnh) AD = HD (chứng minh trên) Vậy (cạnh góc vuông – góc nhọn kề cạnh ấy) AE = HC (2) Từ (1) và (2) ta có: AB + AE = HB +HC Hay BE = BC Vậy cân tại B 0.25*4
Tài liệu đính kèm: