Trường THCS Tân Đức Lớp 6A Họ và tên:. Năm học: 2021-2022 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 6 NGÀY: ../....../2022 ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây: Tháng 1 2 3 4 Khối lượng (tấn) 10 40 25 20 Đối tượng thống kê của bảng này là: A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng B. Các tháng 1, 2, 3, 4 C. Khối lượng của hệ thống siêu thị D. Tháng và khối lượng 2) Tiêu chí thống kê của bảng này là: A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng B. Các tháng 1, 2, 3, 4 C. Khối lượng của hệ thống siêu thị D. Tháng và khối lượng Câu 2: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là: A. {1, 2} B. {1, 2, 3, 4, 5} C. {1, 2, 3} D. {4, 1, 2, 3} Câu 3: Khi tung một đồng xu, có thể có mấy kết quả xảy ra? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 4: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng: A. B. C. D. Câu 5: Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng: A. B. C. D. Câu 6: Nam chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam thắng khi chơi khi Suduko” bằng: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả kiểm tra giữa học kỳ I một số môn học của hai bạn An và Bình được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau: Điểm kiểm tra cao nhất giữa học kỳ I của bạn An thuộc về môn: A. Ngữ văn B. Lịch sử C. Địa lý D. GDCD Câu 8: Điểm thi của Nam và Khải được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau: Điểm Điểm thi môn Toán của bạn Khải cao hơn bạn Nam bao nhiêu điểm? A. 1 B.2 C. 4 D. 3 Câu 9: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? A. B. C. D. Câu 10: Số đối của là: A. B. C. D. Câu 11: Trong các phân số sau, phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 12: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là: A. 17,97 B. 19,77 C. 7,67 D. 7,63 Câu 13: So sánh hai phân số và , kết quả là: A. B. C. D. Câu 14: Viết số thập phân - 0,005 dưới dạng phân số thập phân là A. B. C. D. Câu 15: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. B. C. D. Câu 16: Thực hiện phép tính ta được kết quả là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 17: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 18: Có 76 520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người? A. 76 000 người B. 76 500 người C. 77 000 người D. 80 000 người Câu 19: Làm tròn số thập phân 333,333 đến hàng phần trăm là: A. 333,34 B. 333,33 C. 333,32 D. 333 Câu 20: Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20 là: A. 30% B. 20% C. 25% D. 40% Câu 21: của 15m là: A. 9m B. 25m C. 30m D. 125m Câu 22: Tìm một số biết của số đó là 30 A. 240 B. 200 C. 220 D. 308 Câu 23: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi: A. MA = MB B. MA + MB = AB và MA = MB C. MA + MB = AB B. AM = AB Câu 24: Cho hình vẽ sau: Tia nào trùng với tia Ay? A. Tia Ax B. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA Tia đối của tia Ay là? A. Tia OB, By B. Tia BA C. Tia Ax D. Tia AO, AB Câu 25: Cho góc xOy có số đo bằng 100 độ. Góc xOy là: A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 26: Trong các hình vẽ sau, hình cho ta góc nhọn là : A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Tính: (1đ) Câu 2: (1đ) Trong thùng có một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu vàng và màu cam cùng kích thước. Bạn Hoa lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Sau 100 lần thực hiện, bạn Hoa thu được kết quả như sau: Màu Đỏ Xanh Vàng Cam Số lần 23 30 22 25 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a/ Hoa lấy được quả bóng màu đỏ. b/ Hoa lấy được quả bóng không phải màu cam. Câu 3: (1đ) a/ Vẽ đoạn thẳng AB, sau đó vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. b/ Vẽ góc xOy khác góc bẹt, lấy điểm P nằm trong góc đó. c/ Bằng cách đo, hãy cho biết số đo của các góc sau: BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống: 1.1 1.2 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24.1 24.2 25. 26. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: