ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 9 – T61 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Hàm số y = ax2 a 0 Tính được giá trị của hàm số y = ax2 (a 0) Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) Vận dụng sự tương giao của hai đồ thị để viết PT đt y = ax+b Số câu Số điểm Tỉ lệ % C1 0,5 5% C9a 1 10% C9b 1 10% 3 2,5 25% Chủ đề 2 Giải phương trình bậc hai Nhận biết được số nghiệm của PT bậc 2 chứa tham số. Tìm ĐK của tham số để PT bậc 2 cĩ nghiệm Giải PT bậc 2 bằng cơng thức nghiệm, nhẩm nghiệm Vận dụng tìm hệ số b của PT bậc 2 khi biết ngh của PT. Giải PT bậc 2 bằng cơng thức nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % C2 0,5 5% C8abc 1,5 15% C3 0,5 5% C4 0,5 5% C7ab 2 20% 8 5 50% Chủ đề 3 Hệ thức Vi-et và ứng dụng Dùng hệ thức Vi-ét để tìm tổng và tích của 2 ngh PT bậc 2 Biết dùng hệ thức Vi-ét để tìm của PT bậc 2 Vận dụng hệ thức Vi-ét để tìm của PT bậc 2 Vận dụng đặt ẩn phụ để giải PT bậc 2 Số câu Số điểm Tỉ lệ % C5 0,5 5% C6 0,5 5% C8d 0,5 5% C10 1 10% 4 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3 30% 3 2 20% 6 5 50% 15 10 100% 2.ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Giá trị của hàm số y =x2 , tại x = – 4 là: A. 4 B. – 4 C. 8 D. – 8 Câu 2: Phương trình bậc hai x2 + 6x – m = 0 cĩ nghiệm khi : A. m – 9 B. m – 9 C. m 6 D. m – 6 Câu 3: Phương trình x2 + 8x + 7 = 0 cĩ hai nghiệm là: A. 1 và 7 B. – 1 và 7 C. 1 và – 7 D. – 1 và – 7 . Câu 4: Phương trình 3x2 + bx + 2 = 0 cĩ nghiệm bằng 1 khi b bằng: A. – 5 B. – 1 C. 5 D. 1 Câu 5: Tổng và tích 2 nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0 là : A. 5 & 6 B. – 5 & –6 C. –5 & 6 D. –6 & 5 Câu 6: Phương trình x2 + 6x + m = 0 cĩ 2 nghiệm là x1 và x2 . Tính theo m, ta cĩ kết quả là: A. 36 + 2m B. 6 – 2m C. 36 – 2m D. – 6 +m II. Tự luận: Câu 7: ( 2 đ ) Giải các phương trình sau bằng cơng thức nghiệm: a) x2 + 10x + 16 = 0 b) x2 – 3x – 10 = 0 Câu 8: ( 2 đ ) Cho phương trình x2 + mx – 5 = 0 : Tìm m để phương trình cĩ nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm cịn lại? Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm đều âm . Tính theo m . Câu 9: ( 2 đ ) Cho hàm số y = x2 (P): Vẽ đồ thị hàm số (P). Một đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm cĩ hồnh độ lần lượt là – 4 và 2. Viết phương trình của đường thẳng (d) ? Câu 10: (1 đ) Giải phương trình 2x2 – 8x + = 13 3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm khách quan: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận: Câu Nội dung Điểm 7 Giải các phương trình sau bằng cơng thức nghiệm: a) x2 + 10x + 16 = 0 ’= 25 - 16 = 9 > 0 PT cĩ 2 nghiệm phân biệt x1 = - 5 + 3 = - 2 ; x2 = - 5 – 3 = - 8 0,5 đ 0,5 đ x2 – 3x – 10 = 0 = 9 + 40 = 49 > 0 PT cĩ 2 nghiệm phân biệt x1 = ; x2 = 0,5 đ 0,5 đ 8 Cho phương trình x2 + mx – 5 = 0 : Tìm m để phương trình cĩ nghiệm bằng 2 Thay x = 2 vào PT ta cĩ 4 + 2m – 5 = 0 m = 0,5 0,5 đ b)Tìm nghiệm cịn lại ? Thay m = 0,5 vào PT ta được : x2 + 0,5 x – 5 = 0 Giải PT ta tìm được x1 = 2 ; x2 = - 2,5 0,5đ c)Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm đều âm . PT cĩ 2 nghiệm âm Khơng cĩ m thỏa mãn vì x1 . x2 = - 5 < 0 với mọi m 0,5 đ d)Tính theo m. Ta cĩ = (x1 + x2 ) = - m . (m2 + 5) 0,5đ 9 Cho hàm số y = x2 (P): a) Vẽ đồ thị hàm số (P): Vẽ đúng chính xác 1đ b) PT đt (d) cĩ dạng y = ax + b cắt parabol (P) tại 2 điểm cĩ hồnh độ lần lượt là – 4 và 2 Với x = - 4 y = .(- 4)2 = 4 A(- 4; 4) Với x = 2 y = .22 = 1 B(2; 1) Hay đt (d) cĩ dạng y = ax + b cắt parabol (P) tại 2 điểm A và B Vậy PT đt (d) : y = x + 2 0,5 đ 0,5 đ 10 Giải phương trình 2x2 – 8x + = 13 Đặt t = ( t > 0) PT: 2t2 + 3t – 5 = 0 Giải pt ẩn t ta được t1 = 1 ; t2 = -2,5 (L) Vậy PT đã cho cĩ 2 nghiệm x1 = 1; x2 = -1 1đ
Tài liệu đính kèm: