PHỊNG GIÁO DỤC TP ĐỒNG HỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 BẮC LÝ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC : 2015 – 2016 MƠN: TIẾNG VIỆT Họ và tên: ...............................................................Lớp: 4........................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề lẻ Phần I: Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm bài “ ĐỘNG PHONG NHA” và khoanh vào ý trả lời đúng: “Đệ nhất kì quan Phong Nha” nằm trong một quần thể hang động thuộc khối núi đá vơi Kẻ Bàng ở miền tây Quảng Bình. Cĩ thể tới Phong Nha rất dễ dàng bằng hai con đường: Đường thuỷ ngược dịng sơng Gianh đến đoạn sơng Gianh gặp sơng Son rồi cứ theo sơng Son mà vào. Đường bộ theo tỉnh lộ số 2 đến bến sơng Son (đường dài chừng 20 cây số). Từ bến sơng này đi thuyền máy độ 30 phút là tới cửa hang Phong Nha. Sơng mang tiếng là “Son” nhưng nước lại một màu xanh thẳm và rất trong. Ngồi trên thuyền chạy ngược sơng, nhìn ra hai bên bờ, ta thấy những khối núi đá vơi trùng điệp, những xĩm làng, nương ngơ, bãi mía nằm rải rác. Phong Nha gồm hai bộ phận: Động khơ và Động nước. Động khơ ở độ cao 200m, theo các nhà địa lí học, thuở xưa vốn là một dịng sơng ngầm, nay đã kiệt nước, chỉ cịn những vịm đá trắng vân nhũ và vơ số cột đá màu xanh ngọc bích ĩng ánh. Trái với Động khơ, Động nước hiện thời vẫn đang cĩ một dịng sơng chảy suốt ngày đêm...Sơng khá sâu và nước rất trong. Hấp dẫn và được khách du lịch lui tới nhiều nhất chính là Động nước. Vào Động nước phải đi bằng thuyền và mang theo đèn đuốc, bởi càng đi sâu vào trong thì hang càng tối. Hiện nay, ở một số nơi trong hang đã mắc điện nhưng muốn đi suốt 1500m hang vẫn phải cần tới đuốc, đèn. ( NXB Giáo dục, 1998) Câu 1. Du khách đến tham quan Phong Nha cĩ thể đi bằng những con đường nào? Đường bộ theo tỉnh lộ số 2 Đường thủy ngược dịng sơng Gianh và đường bộ theo tỉnh lộ số 2 Đường bộ, đường thủy và đường sắt Câu 2. Vẻ đẹp của Động khơ và Động nước đã được miêu tả bằng những chi tiết nào? Câu 3. Động Phong Nha nằm ở đâu và được xem là gì? Câu 4. Câu: “Từ bến sơng này, đi thuyền máy độ 30 phút là tới cửa hang Phong Nha.” Bộ phận trạng ngữ là: Câu 5. Trong câu: “ Sơng khá sâu và nước rất trong.” Cĩ mấy tính từ ? Đĩ là những từ nào? Câu 6. Đặt một câu cĩ trạng ngữ chỉ thời gian: Phần II: Kiểm tra viết ( 5 điểm ) 1. Chính tả: ( Nghe -viết ) Giáo viên đọc cho học sinh viết 8 dịng thơ đầu bài “ Dịng sơng mặc áo” (SGK Tiếng Việt 4 tập 2- trang 118-119) 2.Tập làm văn: Tả một cây cĩ bĩng mát (hoặc cây ăn quả) mà em biết. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ĐỀ LẺ A/ PHẦN ĐỌC(5 điểm): Đọc tiếng: 2điểm + Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0,5 điểm (Đọc sai từ 5 đến 7 tiếng: 0,2 điểm; đọc sai quá 10 tiếng: 0 điểm) + Ngắt hơi đúng các câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,2 điểm (Ngắt hơi sai từ 2 đến 3 chỗ: 0,1 điểm; ngắt hơi sai quá 4 chổ: 0 điểm + Giọng đọc bước đầu cĩ biểu cảm: 0,2 điểm (Chưa biểu cảm: 0,1 điểm) + Tốc độ đọc (khoảng 80-100 tiếng) khơng quá 1 phút: 0,1 điểm (Đọc trên 1 phút đến 1,5 phút: 0,5 điểm; trên 1,5 phút: 0 điểm) + Trả lời được câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm 2) Hướng dẫn đánh giá phần đọc thầm và làm bài tập: 3 điểm Mỗi câu trả lời đúng (0,5 điểm) Câu 1: B Câu 2: Những vịm đá vân nhũ, vơ số cột đá màu xanh ngọc bích ĩng ánh, một con sơng chảy suốt ngày đêm, nước rất trong. Câu 3: Nằm ở miền tây Quảng Bình, được xem là kì quan thứ nhất( đệ nhất kỳ quan) Câu 4: Bộ phận trạng ngữ là: Từ bến sơng này Câu 5: Cĩ 2 tính từ, đĩ là: khá sâu; rất trong Câu 6: VD: Tháng sáu, chúng em được nghỉ hè. B/ PHẦN VIẾT: 5 điểm 1) Chính tả: 2 điểm - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn, sạch đẹp.(2 điểm) - Viết sai phụ âm đầu, dấu thanh, vần, khơng viết hoa đúng quy định mỗi lỗi trừ (0,25 điểm). - Nếu chữ viết sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn .. trừ khơng quá 0,25 điểm tồn bài. 2) Tập làm văn: 3 điểm * Đánh giá cả về nội dung và hình thức diễn đạt. Mở bài: 0,5 điểm; Thân bài: 2,0 điểm; Kết luận: 0,5 điểm - Đảm bảo các yêu cầu sau được 3điểm: + Viết được bài văn tả một cây đủ các phần ( mở bài, thân bài, kết bài) đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 12 câu trở lên. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch Tùy vào mức độ sai sĩt về ý, về diễn đạt và chữ viết cĩ thể cho các mức điểm 2,5- 2-1,5- PHỊNG GIÁO DỤC TP ĐỒNG HỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 BẮC LÝ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2015 – 2016 MƠN: TIẾNG VIỆT Họ và tên: ...............................................................Lớp: 4........................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề chẵn Phần I: Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm bài “ ĐỘNG PHONG NHA” và khoanh vào ý trả lời đúng: “Đệ nhất kì quan Phong Nha” nằm trong một quần thể hang động thuộc khối núi đá vơi Kẻ Bàng ở miền tây Quảng Bình. Cĩ thể tới Phong Nha rất dễ dàng bằng hai con đường: Đường thuỷ ngược dịng sơng Gianh đến đoạn sơng Gianh gặp sơng Son rồi cứ theo sơng Son mà vào. Đường bộ theo tỉnh lộ số 2 đến bến sơng Son (đường dài chừng 20 cây số). Từ bến sơng này đi thuyền máy độ 30 phút là tới cửa hang Phong Nha. Sơng mang tiếng là “Son” nhưng nước lại một màu xanh thẳm và rất trong. Ngồi trên thuyền chạy ngược sơng, nhìn ra hai bên bờ, ta thấy những khối núi đá vơi trùng điệp, những xĩm làng, nương ngơ, bãi mía nằm rải rác. Phong Nha gồm hai bộ phận: Động khơ và Động nước. Động khơ ở độ cao 200m, theo các nhà địa lí học, thuở xưa vốn là một dịng sơng ngầm, nay đã kiệt nước, chỉ cịn những vịm đá trắng vân nhũ và vơ số cột đá màu xanh ngọc bích ĩng ánh. Trái với Động khơ, Động nước hiện thời vẫn đang cĩ một dịng sơng chảy suốt ngày đêm...Sơng khá sâu và nước rất trong. Hấp dẫn và được khách du lịch lui tới nhiều nhất chính là Động nước. Vào Động nước phải đi bằng thuyền và mang theo đèn đuốc, bởi càng đi sâu vào trong thì hang càng tối. Hiện nay, ở một số nơi trong hang đã mắc điện nhưng muốn đi suốt 1500m hang vẫn phải cần tới đuốc, đèn. ( NXB Giáo dục, 1998) Câu 1. Vẻ đẹp của Động khơ và Động nước đã được miêu tả bằng những chi tiết nào? Câu 2. Du khách đến tham quan Phong Nha cĩ thể đi bằng những con đường nào? Đường bộ theo tỉnh lộ số 2 Đường thủy ngược dịng sơng Gianh và đường bộ theo tỉnh lộ số 2 Đường bộ, đường thủy và đường sắt Câu 3. Động Phong Nha nằm ở đâu và được xem là gì? Câu 4. Trong câu: “ Trời trong vắt, thăm thẳm và cao.” Cĩ mấy tính từ ? Đĩ là những từ nào? Câu 5. Đặt một câu cĩ trạng ngữ chỉ nơi chốn: Câu 6. Câu: “Từ bến sơng này, đi thuyền máy độ 30 phút là tới cửa hang Phong Nha.” Bộ phận trạng ngữ là: Phần II: Kiểm tra viết ( 5 điểm ) 1. Chính tả: ( Nghe -viết ) Giáo viên đọc cho học sinh viết 8 dịng thơ đầu bài “ Dịng sơng mặc áo” (SGK Tiếng Việt 4 tập 2- trang 118-119) 2.Tập làm văn: Tả một cây cĩ bĩng mát (hoặc cây ăn quả) mà em biết. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ĐỀ CHẴN A/ PHẦN ĐỌC(5 điểm): Đọc tiếng: 2điểm + Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0,5 điểm (Đọc sai từ 5 đến 7 tiếng: 0,2 điểm; đọc sai quá 10 tiếng: 0 điểm) + Ngắt hơi đúng các câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,2 điểm (Ngắt hơi sai từ 2 đến 3 chỗ: 0,1 điểm; ngắt hơi sai quá 4 chổ: 0 điểm + Giọng đọc bước đầu cĩ biểu cảm: 0,2 điểm (Chưa biểu cảm: 0,1 điểm) + Tốc độ đọc (khoảng 80-100 tiếng) khơng quá 1 phút: 0,1 điểm (Đọc trên 1 phút đến 1,5 phút: 0,05 điểm; trên 1,5 phút: 0 điểm) + Trả lời được câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm 2) Hướng dẫn đánh giá phần đọc thầm và làm bài tập: 3 điểm Mỗi câu trả lời đúng (0,5 điểm) Câu 1: Những vịm đá vân nhũ, vơ số cột đá màu xanh ngọc bích ĩng ánh, một con sơng chảy suốt ngày đêm, nước rất trong. Câu 2: B Câu 3: Nằm ở miền tây Quảng Bình được xem là kì quan thứ nhất( đệ nhất kỳ quan) Câu 4: Cĩ 3 tính từ, đĩ là: Trong vắt, thăm thẳm, cao Câu 5: VD: Trên sân trường, chúng em đang vui chơi. Câu 6: Bộ phận trạng ngữ là: Từ bến sơng này B/ PHẦN VIẾT: 5 điểm 1) Chính tả: 2 điểm - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn, sạch đẹp.(2 điểm) - Viết sai phụ âm đầu, dấu thanh, vần, khơng viết hoa đúng quy định mỗi lỗi trừ (0,25 điểm). - Nếu chữ viết sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn .. trừ khơng quá 0,25 điểm tồn bài. 2) Tập làm văn: 3 điểm * Đánh giá cả về nội dung và hình thức diễn đạt. Mở bài: 0,5 điểm; Thân bài: 2,0 điểm; Kết luận: 0,5 điểm - Đảm bảo các yêu cầu sau được 3điểm: + Viết được bài văn tả một cây đủ các phần ( mở bài, thân bài, kết bài) đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 12 câu trở lên. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch * Tùy vào mức độ sai sĩt về ý, về diễn đạt và chữ viết cĩ thể cho các mức điểm 2,5- 2-1,5-1-0,5. PHỊNG GIÁO DỤC TP ĐỒNG HỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 BẮC LÝ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC : 2015 – 2016 MƠN: TỐN Họ và tên: ...............................................................Lớp: 4........................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề chẵn Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 4 trong số 324 056 là: A. 4 B. 40 C. 4056 D. 4 000 b) Phân số “ hai mươi ba phần mười bảy” viết là: A. B. C. D. c) Kết quả của phép tính là ? A. B. C. D. d) Phân số nào sau đây bằng 1 A. B. C. D. Bài 2. (1 điểm) a) Điền dấu (; =): b) Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Bài 3. (1 điểm) Điền( số hoặc dấu thích hợp)vào chỗ chấm: a) 15 m2 = .cm2 b) 2 giờ 30 phút = phút c) 12 tấn 35kg = . kg d) 21500 215 x 100 Bài 4. (1 điểm) a) Nối hình với tên gọi của nĩ: Hình 1 Hình 2 Hình chữ nhật Hình thoi Hình bình hành Hình 3 Hình 4 b) Hình thoi ABCD cĩ độ dài các đường chéo là AC = 18cm; BD = 15cm. Diện tích hình thoi là ..cm2 Bài 5. (2 điểm) Tính? a) + b) - ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. c) x d) : ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. Bài 6. (1 điểm) Tìm x? a. x + b. x - = + ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. Bài 7. (2 điểm) Bố hơn con 30 tuổi, biết rằng tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của bố và tuổi của con? Bài giải: Bài 8. (1 điểm) Viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm? <.<..<.< ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 4 ĐỀ CHẴN Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 a) D; b) A c) B ; d) D 1 Mỗi câu điền đúng ghi 0,25 điểm 2 a) b) 1 Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm 3 a) 15 m2 = 150000cm2 b) 2 giờ 30 phút = 150phút c) 12 tấn 35kg = 12 035 kg d) 21500 = 215 x 100 1 Mỗi câu làm đúng ghi 0,25 điểm 4 a) Hình chữ nhật: Hình 3 Hình thoi: Hình 1,4; hình bình hành: Hình 2 b) 135 cm2 1 Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm 5 a) + = + = b)- = - = c) x = = = d) : = x = 2 Mỗi câu làm đúng ghi 0,5 điểm 6 a) x + b) x - = + x = x - = x = x = + x = 1 Mỗi câu làm đúng ghi 0,5 điểm 7 Bài giải ? tuỉi 30 tuỉi Tuổi con : Tuổi bè : ? tuỉi HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ. 5 - 2 = 3( phÇn) Tuỉi con lµ: 30 : 3 x 2 = 20 ( tuỉi) Tuỉi bè lµ: 30 + 20 = 50 ( tuỉi) §¸p sè : Con: 20 tuỉi Bè : 50 tuỉi 2 Tĩm tắt đúng ghi 0,25 điểm. Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm Đáp số đúng ghi 0,25 điểm ( Nếu HS làm cách khác nhưng kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa) 8 ; 1 Viết đúng 3 phân số theo yêu cầu ghi 1 điểm PHỊNG GIÁO DỤC TP ĐỒNG HỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 BẮC LÝ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC : 2015 – 2016 MƠN: TỐN Họ và tên: ...............................................................Lớp: 4........................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề lẻ Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 2 trong số 324 056 là: A. 20 000 B. 200 C. 20 056 D. 2 000 b) Phân số “mười bảy phần hai mươi ba” viết là: A. B. C. D. c) Kết quả của phép tính là ? A. B. C. D. d) Phân số nào sau đây bằng 1 A. B. C. D. Bài 2. (1 điểm) a) Điền dấu (; =): b) Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Bài 3. (1 điểm) Điền( số hoặc dấu thích hợp)vào chỗ chấm: a) 15 dm2 = .cm2 b) 1 giờ 45 phút = phút c) 3 tấn 5kg = . kg d) 21500 215 x 100 Bài 4. (1 điểm) a) Nối hình với tên gọi của nĩ: Hình 1 Hình 2 Hình chữ nhật Hình thoi Hình bình hành Hình 3 Hình 4 b) Hình thoi ABCD cĩ độ dài các đường chéo là AC = 23cm; BD = 10cm. Diện tích hình thoi là ..cm2 Bài 5. (2 điểm) Tính? a) + b) - ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. c) x d) : ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. Bài 6. (1 điểm) Tìm x? a. x + b. x - = + ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. ............................................ ................................................. Bài 7. (2 điểm) Mẹ hơn con 33 tuổi, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mẹ và tuổi của con? Bài giải: Bài 8. (1 điểm) Viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm? <.<..<.< ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 4 ĐỀ LẺ Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 a) A; b) C c) C ; d) B 1 Mỗi câu điền đúng ghi 0,25 điểm 2 a) b) 1 Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm 3 a) 15 dm2 = 1500cm2 b) 1giờ 45 phút = 105phút c) 3 tấn 5kg = 3 005 kg d) 21500 = 215 x 100 1 Mỗi câu làm đúng ghi 0,25 điểm 4 a) Hình chữ nhật: Hình 3 Hình thoi: Hình 1,4; hình bình hành: Hình 2 b) 135 cm2 1 Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm 5 a) + = + = b) - = - = c) x = d): = x = 2 Mỗi câu làm đúng ghi 0,5 điểm 6 a) x + b) x - = + x = x - = x = x = + x = 1 Mỗi câu làm đúng ghi 0,5 điểm 7 Bài giải ? tuỉi 33 tuỉi Tuổi con : Tuổi mẹ : ? tuỉi HiƯu sè phÇn b»ng nhau lµ. 5 - 2 = 3( phÇn) Tuỉi con lµ: 33 : 3 x 2 = 22 ( tuỉi) Tuỉi mẹ lµ: 33 + 22 = 55 ( tuỉi) §¸p sè : Con: 22 tuỉi Mẹ: 55 tuỉi 2 Tĩm tắt đúng ghi 0,25 điểm. Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm Đáp số đúng ghi 0,25 điểm ( Nếu HS làm cách khác nhưng kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa) 8 1 Viết đúng 3 phân số theo yêu cầu ghi 1 điểm A- KIỂM TRA ĐỌC I- Đọc thành tiếng (5 điểm) HS đọc một đoạn văn khoảng 90 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kỳ II II- Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) -0 30 phút VỜI VỢI BA VÌ Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phĩng tầm mắt qua thung lũng xanh biếc, ba Vì hiện lên như hịn ngọc bích. Về chiều, sương mù tỏa trắng, Ba Vì nổi bồng bềnh như vị thần bất tử ngự trên sĩng. Những đám mây nhuộm màu biến hĩa muơn hình, nghìn dạng tựa như nhà ảo thuật cĩ phép tạo ra một chân trời rực rỡ. Ơm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mơng hồ nước với những suối Hai, Đồng Mơ, Ao Vua... nổi tiếng vẩy gọi. Mướt mát rừng kên những đảo Hồ, đảo Sến... xanh ngát bạch đàn những đồi Măng, đồi Hịn... Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân. Phơi phới mùa hội đan chen của cây cối. Lượn giữa những hồ nước vịng quanh đảo cao hồ thấp là những con thuyền mỏng manh, những chiếc ca nơ rẻ sĩng chở du khách dạo chơi nhìn ngắm. Hơn một nghìn héc-ta hồ nước lọc qua tầng đá ong mát rượi, trong veo, soi bĩng bầu trời thăm thẳm, chập chờn cách chim bay mỏi. Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căn nhà gõ xinh xắn. tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa như mở rộng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đồi Theo VÕ VĂN TRỰC Đánh dấu x vào ơ trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Bài văn trên miêu tả cảnh đẹp Ba Vì vào mùa nào? a) Mùa xuân b) Mùa hè c) Mùa thu 2. Dịng nào dưới đây liệt kê đầy đủ các chi tiết cho thấy vẽ đẹp đầy sức sống của rừng cây Ba Vì? a) Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng ấu thơ, rừng thanh xuân, phới phới mùa hội, rừng trẻ trung. b) Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng ấu thơ, rừng thanh xuân, rừng trẻ trung. c) Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng thanh xuân, phới phới mùa hội, rừng trẻ trung. 3. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trong veo? a) trong sáng b) trong vắt c) trong sạch 4. Bài văn cĩ mấy danh từ riêng? a) Chín danh từ riêng (đĩ là.....................................................................................................) b) Mười danh từ riêng (đĩ là...................................................................................................) c) Mười một danh từ riêng (đĩ là............................................................................................) 5. Vị ngữ trong câu “Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa như mở rộng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đồi” là những từ ngữ nào? a) khi gần, khi xa như mở rộng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đồi b) mở rộng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đồi c) như mở rộng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đồi 6. Chủ ngữ trong câu “Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày” là những từ ngữ nào? a) Từ Tam Đảo nhìn về phía tây b) vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng c) vẻ đẹp của Ba Vì 7. Trong đoạn văn tứ nhất (Từ Tam Đảo ... đến chân trời rực rỡ.” tác giả sử dụng mấy hình ảnh so sánh để miêu tả Ba Vì? a) Một hình ảnh (là: ..................................................................................................) b) Hai hình ảnh (là: ..................................................................................................) c) Ba hình ảnh (là: ..................................................................................................) 8. bài văn trên cĩ mấy kiểu câu em đã học? a) Một kiểu câu (là: ..................................................................................................) b) Hai kiểu câu (là: ..................................................................................................) c) Ba kiểu câu (là: ..................................................................................................) B- KIỂM TRA VIẾT I- Chính tả nghe-viết (5 điểm) 15 phút Bài viết: Con chim chiền chiện ( 4 khổ thơ cuối: từ chim ơi, chim nĩi... đến làm xanh da trời...) SGK tiếng Việt 4 tập hai, trang 148 II- Tập làm văn (5 điểm) 35 phút Tả một cây cĩ bĩng mát (hoặc cây ăn quả) mà em biết.
Tài liệu đính kèm: