MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC – KHỐI 4 MÔN : TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015 TOÁN - KHỐI 4 ( Thời gian: 40 phút) Câu 1: (1điểm) Giá trị của số 8 trong số 17 812 là: a) 8000 b) 800 c) 80 d) 8 Câu 2: (1điểm) Phép cộng 8 750 + 1 250 có kết quả là: a) 8000 b) 9000 c) 10 000 d) 11 000 Câu 3: (1điểm) Đặt tính, tính: a) 12 546 + 3 721 b) 8 912 – 5 111 Câu 4: (2điểm) Tính bằng hai cách: Câu 5: (1điểm) Phép tính có kết quả là: a) b) c) d) Câu 6: (1điểm) 1 m2 = dm2 a) 10 b) 100 c) 1000 Câu 7: (1điểm) Tính diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo là 5 dm và 20 dm ? Câu 8: (2điểm) Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015 TOÁN - KHỐI 4 Câu 1: (1điểm) Giá trị của số 8 trong số 17 812 là: b) 800 Câu 2: (1điểm) Phép cộng 8 750 + 1 250 có kết quả là: c) 10 000 Câu 3: (1điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm a) 12 546 + 3 721 b) 8 912 – 5 111 12 546 8 912 + - 3 721 5 111 16 267 3 801 Câu 4: (2điểm) Tính bằng hai cách: Cách 1: = (1,0điểm) Cách 2: = (1,0điểm) Câu 5: (1điểm) Phép tính có kết quả là: d) Câu 6: (1điểm) 1 m2 = dm2 b) 100 Câu 7: (1điểm) Diện tích hình thoi là: 20 x 5 : 2 = 50 ( dm2) Đáp số: 50 dm2 Câu 8: (2điểm) Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 ( phần) (0,5 điểm) Tuổi bố là: 30 : 5 x 6 = 36 (tuổi) (0,5 điểm) Tuổi con là: 36 – 30 = 6 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: Bố: 36 tuổi Con: 6 tuổi (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: