MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC – KHỐI 5 MÔN : TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Số câu 2 1 1 1 2 3 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015 TOÁN - KHỐI 5 ( Thời gian: 40 phút) Câu 1: (1 điểm) Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 8 chia hết cho 9 là: a) 3 b) 5 c) 7 d) 8 Câu 2: (1 điểm) Phép tính có kết quả là: a) b) 2 c) 3 d) 4 Câu 3: (1 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468 Câu 4: (2 điểm) Đặt tính, tính: a) 127,65 + 53, 25 b) 27,315 x 5,6 Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05 Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 0,5 m = cm b) 0,3 km2 = ha Câu 7: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 3 cm, thể tích hình lập phương là: a) 9 cm3 b) 36 cm3 c) 27 cm2 d) 27 cm3 Câu 8: (2 điểm) Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 21,5 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thì thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sông AB ? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015 TOÁN - KHỐI 5 Câu 1: (1 điểm) Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 8 chia hết cho 9 là: d) 8 Câu 2: (1 điểm) Phép tính có kết quả là: b) 2 Câu 3: (1 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3999; 4856; 5468; 5486 Câu 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm a) 127,65 + 53, 25 b) 27,315 x 5,6 127,65 27,315 + x 53,25 5,6 180,90 163890 136575 152,9640 Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05 = 22 135 + 3 525 – 1 000 : 0,05 (0,25 điểm) = 22 135 + 3 525 – 20 000 (0,25 điểm) = 25 660 – 20 000 (0,25 điểm) = 5 660 (0,25 điểm) Câu 6: (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a) 0,5 m = 50 cm b) 0,3 km2 = 30 ha Câu 7: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 3 cm, thể tích hình lập phương là: d) 27 cm3 Câu 8: (2 điểm) Đổi 1giờ 45 phút = 1,75 giờ (0,5 điểm) ( Hoặc 1 giờ 45 phút = giờ ) Vận tốc thuyền máy khi xuôi dòng là: 21,5 + 2,5 = 24 (km/giờ) (0,5 điểm) Độ dài quãng sông AB là: 24 x 1,75 = 42 (km) (0,5 điểm) ( 24 x = 42 (km) ) Đáp số: 42 km (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: