Đề kiểm tra cuối năm năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra : Tiếng Việt ( đọc) thời gian: 30 phút (không kể phát đề )

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra : Tiếng Việt ( đọc) thời gian: 30 phút (không kể phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra : Tiếng Việt ( đọc) thời gian: 30 phút (không kể phát đề )
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 ( ĐỀ dự bị) 	
Lớp : Ba / 3......	....... ãb ........
Họ và tên : ...............................................................................	Mơn kiểm tra : Tiếng Việt ( đọc)
	Ngày kiểm tra : .. / ... / 2015
	Thời gian: 30 phút (khơng kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ............. điểm .
II. ĐỌC HIỂU : .............................. điểm 
ĐỀ BÀI
I/ Đọc thầm bài “ Cuộc chạy đua trong rừng” dưới đây:
 1.Ngày mai, muơng thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất.
 Ngựa Con thích lắm. Chú tin chắc sẽ giành được vịng nguyệt quế. Chú sửa
soạn khơng biết chán và mải mê soi bĩng mình dưới dịng suối trong veo. Hình ảnh
chú hiện lên với bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một nhà vơ địch.
 2.Ngựa Cha thấy thế, bảo:
- Con trai à, con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ mĩng. Nĩ cần thiết cho
cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
 Ngựa Con mắt khơng rời bĩng mình dưới nước, ngúng nguẩy đáp:
 - Cha yên tâm đi. Mĩng của con chắc chắn lắm. Con nhất định sẽ thắng mà! 
3.Cuộc thi đã đến. Sáng sớm, bãi cỏ đơng nghẹt. Chị em nhà Hươu sốt ruột
gặm lá, Thỏ Trắng, Thỏ Xám thận trọng ngắm nghía các đối thủ. Bác Quạ bay đi bay lại giữ trật tự. Ngựa Con ung dung bước vào vạch xuất phát.
 4.Tiếng hơ “ Bắt đầu !” vang lên. Các vận động viên rần rần chuyển động. Vịng thứ nhất... Vịng thứ hai... Ngựa Con dẫn đầu bằng những bước sải dài khỏe khoắn. Bỗng chú cĩ cảm giác vướng vướng ở chân và giật mình thảng thốt : một cái mĩng lung lay rồi rời hẳn ra. Gai nhọn đâm vào chân làm Ngựa Con đau điếng. Chú chạy tập tễnh và cuối cùng dừng hẳn lại. Nhìn bạn bè lướt qua mặt, Ngựa Con đỏ hoe mắt, ân hận vì khơng làm theo lời cha dặn.
 Ngựa Con rút ra bài học quý giá : đừng bao giờ chủ quan, cho dù đĩ là việc nhỏ nhất.
 I. Dựa vào nội dung bài văn trên khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
1. Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào?
A. Chú sửa soạn khơng biết chán và mải mê soi bĩng mình dưới dịng suối trong veo.
B. Chú thấy hình ảnh mình hiện lên với bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một nhà vơ địch.
C. Cả hai ý trên.
2. Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì ?
A Mặc bộ đồ nâu cho đẹp.
B. Phải đến bác thợ rèn xem lại bộ mĩng. Nĩ cần thiết cho cuộc thi hơn là bộ đồ đẹp. 
C. Chải chuốt lại cái bờm dài cho đẹp.
3. Ngựa con rút ra bài học gì ?
A. Cần phải chuẩn bị cho cuộc thi chu đáo.
B. Đến bác thợ rèn để xem lại bộ mĩng
C. Đừng bao giờ chủ quan, dù là việc nhỏ nhất.
 II .Làm bài tập 
1. trong câu « Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. » tác giả nhân hĩa cây gạo bằng cách nào ?
A . Dùng một từ chỉ hoạt động của người để nĩi về cây gạo.
B . Gọi cây gạo bằng một từ vốn dùng để gọi người.
C . Nĩi chuyện với cây gạo như nĩi với người.
 2.Từ ngữ được in đậm trong câu:
 “ Chúng em phải chăm chỉ học tập để cha mẹ vui lịng.”trả lời câu hỏi nào?
 A. Bằng gì?
 B . Để làm gì?
 C. Là gì?
 3. Viết câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
 Hưng cố gắng học bài để chuẩn bị cho kì thi cuối năm.
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau :
 Nhờ siêng năng học tập bạn Hịa đã tiến bộ rất nhiều.
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015( ĐỀ dự bị) 
Lớp : Ba / .3.....	....... ãb ........
Họ và tên : ...............................................................................	Mơn kiểm tra : Tiếng Việt ( viết )
	Ngày kiểm tra : .. / ... / 2015
	Thời gian : 40 phút (khơng kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
ĐỀ BÀI
I. CHÍNH TẢ ( nghe-viết): Thời gian khoảng 15 phút.
	Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết: Gồm tựa bài và đoạn “ khi đi qua những cánh đồng....chất quý trong sạch của trời” Trong bài Quà của đồng nội . STV 3; tập 2.trang 127
 Bài viết : ...........................................................................................................................................................
Chỗ sửa
lỗi 
II. TẬP LÀM VĂN: ( Khoảng 25 phút)
Viết đoạn văn ngắn ( 7 – 10 câu ) kể về một người lao động trí ĩc mà em biết
Gợi ý:
1. Người đĩ là ai, làm nghề gì ? 
2. Người đĩ hằng ngày làm những việc gì ?
3 Người đĩ làm việc như thế nào ?
.
Bài làm 
Chỗ sửa
lỗi 
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 ( ĐỀ dự bị) 	
Lớp : Ba / 3......	....... ãb ........
Họ và tên : ...............................................................................	Mơn kiểm tra : Tốn
	Ngày kiểm tra : .. / ... / 2015
	Thời gian : 40 phút (khơng kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GV
Chữ kí giám khảo
Đề bài
I. Phần 1: phần trắc nghiệm 
Câu 1:(1 điểm). 
Đọc số
Viết số
sáu mươi hai nghìn bảy trăm mười ba
62713
Sáu mươi lăm nghìn chín trăm linh chín
. . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
310 55
Tám mươi chín nghìn khơng trăm linh năm
. . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
21230
a.:(0,5 điểm). Viết theo mẫu:
b.:(0,5 điểm). Số liền sau số 99999 là: 
A . 99998
B. 99990
C . 100 000
 Câu 2: (1điểm). :
a. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số :62527; 64257; 63725; 64752 là:
A . 62527 B. 64257 C. 63725 D. 64752
b.(0,5 điểm) Dịng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A . 2935; 3914; 2945
B . 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
 Câu 3: (1 điểm). 
a .( 0,5 điểm) 1 giờ cĩ số phút là:
 4
A . 10 phút B. 12 phút C . 15 phút D. 20 phút 
b.:(0,5 điểm). Một hình chữ nhật cĩ chiều dài 8cm, chiều rộng 5 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A . 13 cm B. 40 cm C . 26 cm D. 26 cm2 
 Câu 4 :( 1 điểm)
a.( 0,5điểm). 2kg 7 g = ......g ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 27 g B. 207 g C. 2007 g D. 2700 g
b. ( 0,5điểm). Biểu thức 84 : (4  : 2) cĩ giá trị là: 
 A . 420 B. 42 C. 12 D. 43
Câu 5:( 0,5 điểm) số dư của phép tính chia 65 : 2 là:
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
 II. Phần 2: Phần tự luận	
Câu 1: ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính
52379 +38421 81981 – 45245 5749 x 4 10712 : 4
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 
Câu 2: ( 1 điểm). Tìm x 
 X : 3 = 36 4 	 x – 1999 = 2005
 Câu 3: ( 2 điểm). Giải bài tốn sau.
Một cuộn vải dài 81m, đã bán được 1 cuộn vải.Hỏi cuộn vải cịn lại bao nhiêu mét?
 3
Bài giải
 .............................................................................................................
 .............................................................................................................
Câu 4: ( 0,5). Điền chữ số thích hợp vào ơ trống: 
 4 7 11
 x x
 2 7 
 8 34 33
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	 HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 ( ĐỀ dự bị) 	
Lớp : Ba / 3......	....... ãb ........
1. Phần đọc thầm (3,5 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1: ý c
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c
Phần 2: Bài tập 
Câu 1: ý a
Câu 2: ý b
Câu 3: Viết được câu hỏi Hưng cố gắng học bài để làm gì?
Câu 4: Đặt đúng dấu phẩy 
Nhờ siêng năng học tập, bạn Hịa đã tiến bộ nhiều.
Phần viết: 
I/. Phần chính tả: Viết đúng sạch sẽ tồn bài đạt 2 điểm . Sai mỗi lỗi trừ 0,2 điểm 
Cách trừ 
- Mỗi lỗi chính tả trong bài : sai phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không viết hoa đúng quy định , thiếu 1 chữ trừ 0,2 điểm ( lỗi sai giống nhau trừ 1 lần ).
- Bài viết chưa sạch, chưa đúng độ cao, khoảng cách chữ, chữ viết nguệch ngoạc trừ 0,5điểm cho cả bài 
 II / Tập làm văn: 2 điểm
-Bài viết trình bày sạch đẹp, đúng nội dung , dùng từ phù hợp, viết câu rõ ý, không mắc lỗi chính tả. Bài viết khoảng 7 đến 10 câu. Đạt 2 điểm.
-Tuỳ theo mức độ sai sót . Giáo viên có thể cho các mức điểm : 0,2đ - 0,4đ – 0,6đ ...2 điểm 
PHỊNG GD&ĐT VĨNH HƯNG	 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 ( ĐỀ dự bị) 	
Lớp : Ba / 3......	....... ãb ........
	Mơn : Tốn
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm) . 1a : Viết đúng 4 chỗ đạt 0,5 đ., viết đúng 2 - 3 chỗ đạt 0,25 đ, viết đúng 1 chỗ khơng tính điểm . 1b: ý c
Câu 2: (1 điểm) 2a : ý A . 2b: ý c
Câu 3(1 điểm) 3a : ý C 3b : ý c
Câu 4: (1 điểm) 4a :ý C 4b : ý B
Câu 5 ( 0,5 điểm) ý A
Phần 2: phần tự luận
Câu 1 : ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5đ
Câu 2: ( 1 điểm) mỗi bài tìm x đạt 0,5 điểm .Thực được mỗi bước đạt 0,25 đ
Câu 3 lời giải thứ nhất đúng đạt 0,5đ; phép tính thứ nhất đúng đạt 0,5 đ; lời giải thứ 2 đúng đạt 0,25 đ phép tính thứ 2 đúng đạt 0,5 đ ; đáp số đúng đạt 0,25 đ
Câu 4: Ơ trống thứ nhất điền đúng đạt 0,25 đ , 2 ơ trống cịn lại điền đúng đạt 0,25đ nếu sai 1 ơ khơng tính điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE DU BI (2).doc