Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán – Lớp 5 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán – Lớp 5 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán – Lớp 5 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
Trường TH:.............................
Lớp:
Họ và tên học sinh:.................
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 MÔN: TOÁN – LỚP 5
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
 Ngày thi: 
 ĐỀ B
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1....
 .....
2.... 
 .....
......
.......
...
....
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
 a. Phân số có thể viết được dưới dạng hỗn số là:	 	
 A. 2 	 B. 2 	C. 3	 D. 4
 b. 20% của 120 là: 
 A. 24 B.600 C.6 D.240
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
 Một hộp có số bi là bi đỏ, số bi là xanh, còn lại là bi vàng.Tìm phân số chỉ số bi vàng.
 a. số bi B. số bi C. số bi D. số bi
 b. Cho = .. số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,64 B. 16,4 C. 0,064 D. 6,40
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) 
a. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau. 
b. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật 
c. Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau 
 d. Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương. 
 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 1,540 + 24, 5 + 7,20 b. 87,6 – 25,47
	 . 
	 . 
	 . 
	 . 
5. Tính: (2 điểm)
 a. 2,115 + 1,057 x 2 b. 2304:9- 31,5 x 4,2
  . 
	 . 
	 . 
  . 
6. Một trường tiểu học có 600 học sinh,trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó? (1 điểm)
 Bài giải	 
7. Một người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường người đó đi được.(1 điểm)
 Bài giải	 
	.	.	.
8. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m
và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích tôn để làm thùng ? (2 điểm)
 Bài giải
	.	 .	 .
	 	.
 .	 .	 .
	 	.
Trường TH:.............................
Lớp:
Họ và tên học sinh:.................
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 MÔN: TOÁN – LỚP 5
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
 Ngày thi: 
 ĐỀ A
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1....
 .....
2.... 
 .....
......
.......
...
....
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
 a. Phân số có thể viết được dưới dạng hỗn số là:	 	
 A. 2 	 B. 2 	C. 3	 D. 4
 b. 20% của 120 là: 
 A. 24 B.600 C.6 D.240
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) 
a. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau. 
b. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật 
c. Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau 
d. Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương. 
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
 Một hộp có số bi là bi đỏ, số bi là xanh, còn lại là bi vàng.Tìm phân số chỉ số bi vàng.
 a. số bi B. số bi C. số bi D. số bi
 b. Cho = .. số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,64 B. 16,4 C. 0,064 D. 6,40
4. Tính: (2 điểm)
a. 2,115 + 1,057 x 2 b. 2304:9- 31,5 x 4,2
 . 
 . 
 . 
  . 
5. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 1,540 + 24, 5 + 7,20 b. 87,6 – 25,47
	 . 
	 . 
	 . 
	 . 
6. Một người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường người đó đi được.(1 điểm)
 Bài giải	 
	.	.	.
7. Một trường tiểu học có 600 học sinh,trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó? (1 điểm)
 Bài giải	 
8. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m
và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích tôn để làm thùng ? (2 điểm)
 Bài giải
	 .	 .	 .
	 	.
 .
 .	 .	 .
 TRƯỜNG TH HỮU ĐỊNH CHÂU THÀNH
ĐÁP ÁN THI CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 5
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
 Bài 1A ( Bài 1 B)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) D
b) A
Bài 2A ( Bài 3 B)
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: 
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S 
Bài 3A ( Bài 2 B)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a). B b). B
Bài 4A ( Bài 5 B)
Tính: (2 điểm)
a. 2,115 + 1,057 x 2 b. b. 2304:9- 31,5 x 4,2
 = 2,115 + 2,114 = 256 – 132,3 
 = 4,229 = 123,7
Bài 5A ( Bài 4 B)
Đặt tính rồi tính: 
 a. 20,15 + 8,72+ 15,96 b. 87,6 – 25,47
 20, 15 87,6
 + 8,72 25,47 
 15,96
 44,83 62, 13
Bài 6A ( Bài 7 B)
1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
Quãng đường người đó đi được
 36 x 1,75 = 63 (km)
 Đáp số: 63 km
Bài 7A ( Bài 6 B)
 Số học sinh nữ của trường đó:
 600 x 52,5: 100 = 315 (học sinh)
 Đáp số: 315 học sinh
Bài 8A ( Bài 8 B)
Chu vi đáy của thùng tôn là: 
 (1,2+0,8) x 2= 4 (m)
Diện tích xung quanh của thùng tôn:
 4 x 0,9 = 3,6 (m2)
Diên tích đáy của thùng tôn:
 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2)
Diện tích tôn để làm thùng: 
 3,6 +0,96 = 4,56 (m2)
 Đáp số: 4,56 m2
1điểm  
Mỗi bài đúng ghi 0.5đ
1 điềm
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
1 điềm
2 điềm
Mỗi bài đúng ghi 1 điềm
1.điểm
Đặt tính đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25 đ
1 điểm 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1 điểm 
0,25đ
0,5đ
0,25đ
2điểm 
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 đ. Nếu không ghi đáp số 0,25 đ toàn bài)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKII_LOP_5_THEO_MA_TRAN.doc