Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán – Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 728Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán – Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán – Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 4 
CUỐI NĂM
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
2
1
2
1
4
4
Số điểm
2,0
2,0
1,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Trường TH:.............................
Lớp:
Họ và tên học sinh:.................
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 MÔN: TOÁN – LỚP 4
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
 ĐỀ A
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1....
 .....
2.... 
 .....
......
.......
...
....
1. Nối mỗi phân số ở cột A với phân số bằng nó ở cột B: (1điểm)
A
B
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	Kết quả của phép tính + là:
	A. B. C. D. 
3. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng m. Chiều dài của hình đó là:
	A. m B. m C. m D. m
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m25 dm2 = . dm2 là:
 A. 279 B. 2705 C. 27005 D. 2750
5. Tính: (1 điểm)
a. x = 
b.  : = ...
6. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (2 điểm)
a.  ;  ; b.  ;  ; 
 ..
 ..
 ..
 ..
7. Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành? Hình nào là hình thoi? Hình nào là hình chữ nhật? 
 Hình A Hình B Hình C
.. . ...
8. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ. 
(2 điểm)
Bài làm
 .
Trường TH:.............................
Lớp:
Họ và tên học sinh:.................
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 MÔN: TOÁN – LỚP 4
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
 ĐỀ A
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1....
 .....
2.... 
 .....
......
.......
...
....
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	Kết quả của phép tính + là:
	A. B. C. D. 
2. Nối mỗi phân số ở cột A với phân số bằng nó ở cột B: (1điểm)
A
B
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m25 dm2 = . dm2 là:
 A. 279 B. 2705 C. 27005 D. 2750
4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
	Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng m. Chiều dài của hình đó là:
	A. m B. m C. m D. m
5. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (2 điểm)
a.  ;  ; b.  ;  ; 
 ..
 ..
 ..
 ..
6. Tính: (1 điểm)
a. x = 
b.  : = ...
7. Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành? Hình nào là hình thoi? Hình nào là hình chữ nhật? ( 1điểm)
 Hình A Hình B Hình C
.. . ...
8. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ. 
(2 điểm)
Bài làm
 .
Trường TH Hữu Định 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
 Môn: TOÁN Lớp 4 - Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ A 
Câu 1: 
A
B
Câu 2: C 
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: a. ; b. 
Câu 6: a. > > 
 b. > > 
Câu 7: Hình bình hành: A ; Hình thoi: C ; Hình chữ nhật: B
Câu 8: Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau: 5 - 2 = 3 ( phần)
Số tuổi của con: 24 : 3 x 2 = 16 ( tuổi)
Số tuổi của mẹ: 24 : 3 x 5 = 40 ( tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi
 Tuổi mẹ: 40 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN LỚP 4 - CUỐI NĂM.doc