Thứ, ngày tháng năm 2018 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn : Toán Thời gian : 40 Phút Năm học : 2017 – 2018 Trường Tiểu học số 2 Thủy Phù Tên:.. Lớp: 3/ . Điểm Lời phê của giáo viên TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1.Số 54 175 đọc là:(M1-0,5 điểm) A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: (M1-0, 5 điểm) A. 68467; B. 68447 C. 68456 D. 68458 Câu 3.Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1- 0, 5 điểm) A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 47816; 47861; 48617; 48716 C. 48617; 48716; 47816; 47861 D. 48716; 48617; 47861; 47816 Câu 4 .Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:(M1-0,5 điểm) A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001 Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:(M2-0,5 điểm) A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875 Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:(M2 -0, 5 điểm) 32493 B.39432 C. 33492 D 34293 Câu 7.Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày: (M2-0,5 điểm) A. 19 B. 18 C. 16 D. 17 Câu 8.Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2-0,5 điểm) A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 9.8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? (M3-1điểm) A. 18 cái. B.12 cái. C.72 cái. D. 62 cái. Câu 10.Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (M4-1điểm) A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Câu 11.Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (M3-1điểm) A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Bài 1.Đặt tính rồi tính: (M1-1 điểm) 21628 x 3 45603 + 12908 15250 : 5 67013- 23114 . Bài 2.Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). (M2-2 điểm) . . Hết ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1.(M1-0,5 điểm) C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. Câu 2. (M1-0, 5 điểm) D. 68458 Câu 3.(M1- 0, 5 điểm) B. Câu 4 .(M2-0,5 điểm) D. 10001 Câu 5.(M2-0,5 điểm) A. 85875 Câu 6. (M2 -0, 5 điểm)C. 33492 Câu 7:(M2-0,5 điểm) A.19 Câu 8.(M1-0,5 điểm) B. XII Câu 9.(M3-1điểm)C.72 cái Câu 10.(M4-1điểm) B. 12 cm Câu 11.(M3-1điểm) D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác PHẦN 2 : Tự luận : ( 3 điểm ) Bài1.(M1-1 điểm)HS đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm. 21628 x 3 = 64884 15250: 5 = 3050 45603 + 12908 = 32695 67013- 23114 = 43899 Bài2.(M2-2 điểm) Bài giải Mỗi phút người đó đi được số mét là.(0,25 điểm) 480: 6 = 80 (m) (0,75 điểm) Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là: (0,25 điểm) 80 x 9 = 720 (m) (0,5 điểm) Đáp số :720 m .(0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: