Đề kiểm tra cuối năm môn : Tiếng Việt – Lớp 4 năm học : 2015 – 2016

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn : Tiếng Việt – Lớp 4 năm học : 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn : Tiếng Việt – Lớp 4 năm học : 2015 – 2016
	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
	MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 4
 NĂM HỌC : 2015 – 2016
A. KIỂM TRA ĐỌC:
1.Kiểm tra đọc thành tiếng: Thời gian tùy vào số lượng học sinh
 - Yêu cầu: Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 chữ trong các bài tập đọc đã học ở học kỳ II, trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung của bài đọc.
2.Kiểm tra đọc- hiểu: Thời gian kiểm tra : 30 phút
 - Đọc bài: Ăng –co Vát (Sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập 2, trang 123)
 Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý trả lời đúng nhất đối với các câu từ câu 1 đến câu 6 và thực hiện yêu cầu riêng của các câu 7, 8:
Câu 1: Ăng – co Vát được xây dựng vào thời gian nào?
 A. Vào thế kỉ XI 	B. Vào đầu thế kỉ XII 
 C. Vào cuối thế kỉ XII. 	 D. Vào thế kỉ XII
Câu 2: Ăng – co Vát là công trình kiến trúc của nước nào?
 A. Lào B. Việt Nam C. Cam-pu-chia	 D. Thái Lan
Câu 3: Khu đền chính của Ăng-co Vát gồm bao nhiêu phòng?
 A. 398 phòng B. 389 phòng C. 839 phòng D. 1500 phòng
Câu 4: Đền Ăng-co Vát quay về hướng nào?
 A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc
Câu 5: Từ nào sau đây được dùng để tả vẻ đẹp của khu đền lúc hoàng hôn?
 A. Lấp loáng B. Uy nghi C. Huy hoàng D. Rực rỡ
Câu 6: Loài cây nào được nhắc đến trong bài ?
 A. Dừa B. Cau C. Tre D. Thốt nốt
Câu 7: Gạch chân dưới chủ ngữ, trạng ngữ của những câu sau:
 a) Ăng-co Vát là một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
 b) Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng.
Câu 8: Điền chủ ngữ, vị ngữ hoặc trạng ngữ vào chỗ trống thích hợp cho hoàn chỉnh các câu sau:
 a) Ở lớp, ......................................................................................................................
 b) ................................., chim hót líu lo.
B. KIỂM TRA VIẾT:
1/ Chính tả (5 điểm): Thời gian: 15 phút
 Nghe - viết: “ Hoa mai vàng” 
 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Tập làm văn (5 điểm); ( 25 phút)
 Đề bài: Hãy viết bài văn tả một con vật nuôi mà em yêu thích nhất.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. KIỂM TRA ĐỌC:
 1.Kiểm tra đọc thành tiếng: (5 điểm)
 2. Kiểm tra đọc hiểu: ( 5 điểm)
 - Đáp án từ câu 1 đến câu 6 như sau: ( đúng mỗi câu được 0,5 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/án
B
C
A
B
C
D
 - Câu 7: Gạch chân dưới từ: “Ăng-co Vát” ở câu a ; từ “Lúc hoàng hôn” ở câu b. Đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
 - Câu 10: Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
B. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả (5đ) Viết tên bài và cả đoạn văn. (Tiếng Việt 4 tập 2 trang 50 ) 
 - Đánh giá cho điểm: bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp, trình bày đúng đoạn văn. (5đ)
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm.
 - Lưu ý nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ (0,5 điểm) toàn bài.
2. Tập làm văn (5đ) 
 Đề bài: Hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích.
* Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
 - Viết được một bài văn tả một con vật nuôi mà em yêu thích; có đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài, bài viết có sự sáng tạo.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho mức điểm: 4,5đ – 4,0đ - 3,5đ – 3,0đ – 2,0đ-1,5đ-1đ
* Mở bài:
 Giới thiệu con vật định tả là con vật gì, trong hoàn cảnh nào? (1 điểm)
* Thân bài:
- Tả bao quát, tả chi tiết các bộ phận nổi bật của con vật định tả. (2 điểm)
- Tả các hoạt động của con vật có lồng cảm xúc của người tả. (1 điểm)
* Kết bài:
 Nêu tình cảm, thái độ của em đối với con vật đó. (1 điểm)
* Lưu ý:
 Tuỳ vào mức độ bài viết của các em, giáo viên có thể cho các thang điểm: 5;4,5; 4; 3,

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ TV.doc